
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tuyên thệ
Từ "sworn" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sworen", là phân từ quá khứ của động từ "swerian", có nghĩa là "thề". Cụm từ "sworn in" liên quan cụ thể đến việc tuyên thệ, một lời hứa chính thức, thường được đưa ra với hàm ý tôn giáo. Cụm từ này bắt nguồn từ bối cảnh pháp lý và nghi lễ, trong đó các cá nhân sẽ tuyên thệ để giữ vững trách nhiệm của mình, giống như một viên chức mới đắc cử tuyên thệ nhậm chức.
danh từ
lời thề
to swear eternal fidelity: thề trung tành muôn đời
lời nguyền rủa, câu chửi rủa
to swear by Jupiter; to swear by all Gods: thề có trời
ngoại động từ swore; sworn
thề, thề nguyền, tuyên thệ
to swear eternal fidelity: thề trung tành muôn đời
bắt thề
to swear by Jupiter; to swear by all Gods: thề có trời
made after you have promised to tell the truth, especially in court
được thực hiện sau khi bạn đã hứa sẽ nói sự thật, đặc biệt là tại tòa án
một lời tuyên thệ
bằng chứng tuyên thệ
Thám tử đã thề sẽ thực thi luật pháp và bảo vệ người dân thành phố.
Nhân chứng đã tuyên thệ trước tòa rằng anh ta nhìn thấy bị cáo ở gần hiện trường vụ án.
Thẩm phán yêu cầu bồi thẩm đoàn tuyên thệ và hướng dẫn họ đưa ra phán quyết công bằng và vô tư.
people, countries, etc. that are determined to hate each other
những con người, những quốc gia, v.v. quyết tâm ghét nhau
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()