
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đuôi
"Tailback" có nguồn gốc từ thế kỷ 19, có thể là từ tập tục xe ngựa và xe ngựa xếp thành một hàng dài, hay "đuôi", phía sau một xe dẫn đầu. Từ "tail" dùng để chỉ phần phía sau của một hàng, trong khi "back" chỉ sự tắc nghẽn hoặc trở ngại. Theo thời gian, "tailback" đã phát triển để mô tả bất kỳ tình trạng tắc nghẽn giao thông nào, đặc biệt là trên đường, nơi các phương tiện buộc phải xếp hàng phía sau một phương tiện hoặc chướng ngại vật di chuyển chậm hơn.
danh từ
hàng dài xe cộ nối đuôi nhau (do bị ách tắc)
a long line of traffic that is moving slowly or not moving at all, because something is blocking the road
một dòng xe cộ dài đang di chuyển chậm hoặc không di chuyển chút nào vì có thứ gì đó đang chặn đường
Phải mất vài giờ thì đoạn đường nối dài hai dặm mới thông thoáng.
Sáng nay có đoạn lùi dài 5 dặm trên đường M25.
Có những báo cáo về tình trạng lùi xe nghiêm trọng ở cả hai hướng.
Do một vụ tai nạn nghiêm trọng trên đường cao tốc, tình trạng ùn tắc giao thông nghiêm trọng kéo dài nhiều dặm.
Tình trạng ùn tắc kéo dài trên đường cao tốc khiến các tài xế phải mất hơn một giờ đồng hồ.
one of the two attacking players in american football whose position is behind the quarterback and next to the full backs; the position a tailback plays at
một trong hai cầu thủ tấn công của bóng đá Mỹ có vị trí đứng sau tiền vệ và cạnh hậu vệ biên; vị trí mà hậu vệ cánh đóng vai trò
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()