
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bột talc
Thuật ngữ "talcum powder" bắt nguồn từ khoáng chất talc, là thành phần chính trong sản phẩm. Talc là một loại đá tự nhiên giàu magiê, silic và oxy, thường được tìm thấy trong các loại đá biến chất như đá cẩm thạch và đá phiến. Bản thân từ "talc" bắt nguồn từ tiếng Ả Rập "tawlkh", có nghĩa là "quặng stear" hoặc "muối đá". Tên này được đặt cho loại khoáng chất này vì nó giống với từ tiếng Hy Lạp "talgos", có nghĩa là "cheap" hoặc "worthless", do tính mềm và dễ chiết xuất của nó. Việc sử dụng bột talc vì đặc tính thấm hút và làm dịu của nó có thể bắt nguồn từ thời cổ đại. Người Ai Cập cổ đại sử dụng talc như một loại mỹ phẩm và trong các nghi lễ tôn giáo, và người Hy Lạp cổ đại sử dụng nó để ngăn ngừa trầy xước và kích ứng da. Trong thời Trung cổ, talc được sử dụng ở châu Âu thời trung cổ như một chất độn trong sơn và như một thành phần trong thạch cao. Vào cuối thế kỷ 19, Tiến sĩ John Arnold Hodgson, một bác sĩ người Anh, bắt đầu sử dụng phấn rôm để làm dịu làn da của trẻ sơ sinh bị hăm tã. Sau đó, ông đã phát triển một sản phẩm phấn rôm thương mại, được ông gọi là "Bột dùng cho tã của Tiến sĩ Jonas", tiếp thị sản phẩm này như một sản phẩm hữu ích cho cha mẹ. Vào những năm 1920, cái tên "talcum powder" đã được sử dụng rộng rãi và sản phẩm này đã trở thành mặt hàng chủ lực trong các gia đình trên toàn thế giới. Ngày nay, phấn rôm thường được sử dụng như một sản phẩm mỹ phẩm để hấp thụ độ ẩm, làm mềm da và ngăn ngừa trầy xước. Tuy nhiên, đã có một số lo ngại về sức khỏe được nêu ra về mối liên hệ tiềm ẩn giữa phấn rôm và ung thư buồng trứng, dẫn đến việc tiếp tục nghiên cứu về tính an toàn của sản phẩm.
Sau khi tập luyện, tôi thoa phấn rôm vào chân để thấm hút độ ẩm và ngăn ngừa phồng rộp.
Làn da mỏng manh của em bé được bảo vệ bằng một lớp phấn rôm mỏng để tránh bị kích ứng.
Phấn rôm trong tủ phòng tắm được dùng để giữ cho đôi tay đầy mồ hôi của tôi khô ráo trong ca làm việc dài.
Chuyên gia trang điểm đã chấm phấn rôm lên mặt tôi trước khi thoa kem nền để giúp lớp nền bám lâu hơn.
Y tá nhấc áo của bệnh nhân lớn tuổi lên và nhẹ nhàng rắc vài hạt phấn rôm vào giữa hai chân bà để tăng thêm vệ sinh và thoải mái.
Chủ cửa hàng quần áo cổ điển gợi ý rắc phấn rôm lên chiếc áo khoác da lộn yêu thích của tôi để làm mới nó.
Tôi phát hiện một số vết mồ hôi trên nách và lấy phấn rôm ra để tránh chúng lan ra.
Nữ vũ công ba lê thổi một đám bột tan vào không khí trước khi bước lên sân khấu, giúp đôi chân cô lướt nhẹ nhàng trên sàn diễn.
Người cha trẻ kể lại khoảnh khắc lần đầu tiên nhìn thấy mái đầu mềm mại, mịn màng của con mình và thề sẽ phủ phấn rôm lên đầu con trong nhiều năm tới.
Nhân viên cửa hàng khuyên khách hàng nên mua phấn rôm để giúp thấm bớt lượng dầu thừa và ngăn ngừa kích ứng da trong những tháng ấm áp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()