
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xe tăng, bồn, thùng chứa
/taŋk/đầu thế kỷ 17: có lẽ từ tānkũ trong tiếng Gujarati hoặc tānkẽ trong tiếng Marathi ‘bể chứa ngầm’, từ tiếng Phạn tadāga ‘ao’, có lẽ chịu ảnh hưởng từ tangue trong tiếng Bồ Đào Nha ‘ao’, từ tiếng Latin stagnum. Xe quân sự lấy tên từ việc sử dụng tank như một mật mã trong quá trình sản xuất vào năm 1915
danh từ
thùng, két, bể (chứa nước, dầu...)
xe tăng
a large container for holding liquid or gas
một thùng chứa lớn để chứa chất lỏng hoặc khí đốt
một thùng nhiên liệu/nước/lưu trữ
một bể cá (= để nuôi cá)
Anh ta sử dụng bình oxy để thở.
Cho một ít thức ăn cho cá vào bể.
Xe tải đâm vào tường, vỡ bình xăng.
Đôi khi lính cứu hỏa cần phải sử dụng bình khí và mặt nạ dưỡng khí đặc biệt.
the contents of a tank or the amount it will hold
nội dung của một chiếc xe tăng hoặc số lượng nó sẽ chứa
Chúng tôi lái xe tới đó và quay về chỉ bằng một thùng nhiên liệu.
a military vehicle covered with strong metal and armed with guns. It can travel over very rough ground using wheels that move inside metal belts.
một chiếc xe quân sự được bọc bằng kim loại chắc chắn và được trang bị súng Nó có thể di chuyển trên mặt đất rất gồ ghề bằng cách sử dụng bánh xe di chuyển bên trong dây đai kim loại.
Xe tăng lăn bánh để kết thúc cuộc bao vây.
Anh ấy cao 6 feet và được xây dựng như một chiếc xe tăng (= có thân hình rắn chắc, khỏe mạnh).
an artificial pool, lake or reservoir
một hồ bơi, hồ hoặc hồ chứa nhân tạo
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()