
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhân viên ngân hàng
Từ "teller" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tellan", có nghĩa là "đếm, kể lại, tường thuật". Nó phát triển thành "tellere" trong tiếng Anh trung đại, có nghĩa là người kể hoặc kể lại. Mối liên hệ với ngân hàng phát sinh từ việc thực hành "telling" hoặc đếm tiền. Vào những ngày đầu của ngành ngân hàng, "tellers" là những cá nhân chịu trách nhiệm nhận, đếm và trả tiền. Cách sử dụng này cuối cùng đã củng cố từ "teller" thành thuật ngữ chỉ nhân viên ngân hàng xử lý các giao dịch.
danh từ
người kể chuyện, người hay kể chuyện; người tự thuật
người kiểm phiếu
người thủ quỹ (ở nhà ngân hàng)
a person who works in a bank, receiving and paying out money from and to customers
một người làm việc trong ngân hàng, nhận và trả tiền từ và cho khách hàng
a machine that pays out money from a person's bank account
một cái máy trả tiền từ tài khoản ngân hàng của một người
Anh dừng lại để rút tiền từ máy rút tiền tự động.
a person whose job is to count votes, especially in a parliament
một người có công việc là kiểm phiếu, đặc biệt là trong quốc hội
a person who tells stories, etc.
một người kể chuyện, v.v.
một kẻ nói dối mồm độc miệng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()