
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tính khí
Nguồn gốc từTiếng Anh cổ temprian ‘mang một cái gì đó vào điều kiện cần thiết bằng cách trộn nó với một cái gì đó khác’, từ tiếng Latin temperare ‘hòa trộn, kiềm chế’. Sự phát triển của nghĩa có lẽ chịu ảnh hưởng của tiếng Pháp cổ temprer ‘làm dịu, điều độ’. Danh từ ban đầu biểu thị sự pha trộn cân xứng của các yếu tố hoặc phẩm chất, cũng là sự kết hợp của bốn loại dịch cơ thể, được tin là cơ sở của tính khí vào thời trung cổ, do đó có nghĩa là (1) đến (3) (tiếng Anh trung đại muộn). So sánh với tính khí.
danh từ
tính tình, tình khí, tâm tính, tính
to have a violent (quick) temper: tính nóng nảy
tâm trạng
to be in a bad temper: bực tức, cáu kỉnh
sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ
a fit of temper: cơn giận
to get (fly) into a temper: nổi cơn giận, nổi cơn tam bành
to be in a temper: đang lúc giận dữ
ngoại động từ
hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)
to have a violent (quick) temper: tính nóng nảy
tôi (thép...)
to be in a bad temper: bực tức, cáu kỉnh
tôi luyện
a fit of temper: cơn giận
to get (fly) into a temper: nổi cơn giận, nổi cơn tam bành
to be in a temper: đang lúc giận dữ
if somebody has a temper, they become angry very easily
nếu ai đó nóng nảy, họ rất dễ nổi giận
có tính khí bốc lửa/nóng/bạo lực
Anh ta phải học cách kiềm chế tính nóng nảy của mình.
Sau một giờ chờ đợi, tâm trạng bắt đầu căng thẳng (= mọi người bắt đầu tức giận).
Anh ta có một tính khí khó chịu.
Anh phải học cách kiềm chế tính nóng nảy của mình trước khi có thể trở thành một giáo viên.
Sự nóng nảy vào cuối trận đã khiến 3 cầu thủ bị đuổi khỏi sân.
Sự nóng nảy bùng lên khi tình trạng ùn tắc giao thông trở nên tồi tệ hơn.
a short period of feeling very angry
một thời gian ngắn cảm thấy rất tức giận
Cô ấy nói những điều khủng khiếp khi cô ấy đang nóng giận.
Anh ta tức giận lao ra khỏi phòng.
bay vào trạng thái nóng nảy
Cô ấy đã đập vỡ những chiếc đĩa trong cơn nóng giận.
Một số trẻ nhỏ có những cơn giận dữ khủng khiếp.
the way that you are feeling at a particular time
cách mà bạn đang cảm thấy tại một thời điểm cụ thể
Hãy quay lại khi tâm trạng bạn tốt hơn.
có tâm trạng xấu/khó chịu
Cô ấy lấy lại được tính khí vui vẻ sau một cuộc trò chuyện.
Những lời nhận xét của Peter là nguyên nhân khiến cô ấy nóng nảy.
Tôi không có tâm trạng tốt nhất khi đến cuộc họp.
having a particular type of temper
có một loại tính khí đặc biệt
tốt/xấu tính
một đứa trẻ dễ thương
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()