Định nghĩa của từ toll

Phát âm từ vựng toll

tollnoun

Quay

/təʊl//təʊl/

Nguồn gốc của từ vựng toll

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 2 và danh từ nghĩa 4 Tiếng Anh cổ (biểu thị khoản phí, thuế hoặc nghĩa vụ), từ tiếng Latin thời trung cổ toloneum, biến thể của tiếng Latin cuối teloneum, từ tiếng Hy Lạp telōnion ‘thu phí’, từ telos ‘thuế’. Nghĩa (2) (cuối thế kỷ 19) nảy sinh từ khái niệm trả thuế hoặc cống nạp bằng mạng sống của con người (cho kẻ thù hoặc cho cái chết). danh từ nghĩa 3 Tiếng Anh trung đại cuối: có lẽ là cách sử dụng đặc biệt của phương ngữ toll ‘kéo, kéo’.

Tóm tắt từ vựng toll

type danh từ

meaningthuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...)

exampleto toll the bell: rung chuông

meaningphần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay)

examplethe clock tolled midnight: đồng hồ điểm 12 giờ đêm

meaningsố người bị tai nạn xe cộ

exampleto toll someone's death: rung chuông báo tử người nào

type nội động từ

meaningthu thuế (cầu, đường, chợ...)

exampleto toll the bell: rung chuông

meaningnộp thuế (cầu, đường, chợ...)

examplethe clock tolled midnight: đồng hồ điểm 12 giờ đêm

Ví dụ của từ vựng tollnamespace

money that you pay to use a particular road or bridge

số tiền bạn phải trả để sử dụng một con đường hoặc cây cầu cụ thể

  • motorway tolls

    phí đường cao tốc

  • a toll bridge

    một cây cầu thu phí

  • the possibility of imposing tolls on some motorways

    khả năng thu phí trên một số tuyến đường cao tốc

the amount of damage or the number of deaths and injuries that are caused in a particular war, disaster, etc.

số lượng thiệt hại hoặc số người chết và bị thương gây ra trong một cuộc chiến tranh, thảm họa cụ thể, v.v.

  • the war’s growing casualty toll

    số thương vong của chiến tranh ngày càng tăng

  • Every hour, the news bulletin reported the mounting toll of casualties.

    Mỗi giờ, bản tin đều đưa tin về số lượng thương vong ngày càng tăng.

the sound of a bell ringing with slow, regular sounds

tiếng chuông reo với những âm thanh chậm rãi, đều đặn

a charge for a phone call that is calculated at a higher rate than a local call

cước phí cho một cuộc gọi điện thoại được tính ở mức cao hơn so với cuộc gọi nội hạt

Thành ngữ của từ vựng toll

take a heavy toll (on somebody/something) | take its toll (on somebody/something)
to have a bad effect on somebody/something; to cause a lot of damage, deaths, pain, etc.
  • Illness had taken a heavy toll on her.
  • The recession is taking its toll on the housing markets.
  • The pressure of fame can take a terrible toll.

  • Bình luận ()