
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phát hiện, tìm thấy, vạch, chỉ ra, phác họa, dấu, vết, một chút
Từ "trace" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "trahere" có nghĩa là "kéo" hoặc "vẽ". Từ gốc này, từ tiếng Latin "traca" xuất hiện, có nghĩa là "trail" hoặc "track". Từ này sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "trace", ám chỉ một dấu vết hoặc lối đi bị bỏ lại. Theo thời gian, ý nghĩa của "trace" được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác. Vào thế kỷ 14, nó bắt đầu ám chỉ một bản ghi mờ nhạt hoặc không đầy đủ về một cái gì đó, chẳng hạn như một phác thảo mờ nhạt hoặc một gợi ý. Vào thế kỷ 17, từ "trace" cũng mang một ý nghĩa y khoa, ám chỉ một dấu hiệu hoặc chỉ dẫn hữu hình của một căn bệnh. Ngày nay, từ "trace" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm công nghệ (ví dụ: "trace a phone call"), nghệ thuật (ví dụ: "trace the outline of a shape") và khoa học (ví dụ: "trace the evolution of a species"). Mặc dù có sự thay đổi về nghĩa, từ "trace" vẫn bắt nguồn từ nghĩa gốc tiếng Latin là "kéo" hoặc "rút".
danh từ, (thường) số nhiều
dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe)
to trace out a plan: vạch một kế hoạch
to trace a line of conduct: vạch ra một lối cư xử
(xem) kick
to trace the line with one's finger: lấy ngón tay chỉ theo đường kẻ
danh từ
((thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích
to trace out a plan: vạch một kế hoạch
to trace a line of conduct: vạch ra một lối cư xử
một chút, chút ít
to trace the line with one's finger: lấy ngón tay chỉ theo đường kẻ
to find or discover somebody/something by looking carefully for them/it
tìm hoặc khám phá ai/cái gì bằng cách tìm kiếm họ/nó một cách cẩn thận
Cuối cùng chúng tôi đã lần theo dấu vết của anh ta đến một địa chỉ ở Chicago.
Tôi không thể tìm ra lá thư mà bạn đề cập.
Những bức tranh bị đánh cắp đã được truy tìm thành công đến một nhà kho ở London.
Cảnh sát đang khẩn trương truy tìm chủ nhân của một chiếc ô tô đậu gần hiện trường.
to find the origin or cause of something
để tìm ra nguồn gốc hoặc nguyên nhân của một cái gì đó
Cô ấy có thể theo dõi cây gia phả của mình từ thế kỷ 16.
Sự rò rỉ cuối cùng được bắt nguồn từ một con dấu bị hỏng.
Cảnh sát đã lần theo cuộc gọi (= sử dụng thiết bị điện tử đặc biệt để tìm ra ai đã gọi điện) đến số của chồng cũ.
Nguồn gốc của phong tục này rất khó truy tìm.
Qua nhiều thế kỷ, các từ đã có được những ý nghĩa không dễ tìm thấy trong từ điển.
to describe a process or the development of something
để mô tả một quá trình hoặc sự phát triển của một cái gì đó
Cuốn sách của cô theo dõi lịch sử của thị trấn từ thời Saxon cho đến ngày nay.
to draw a line or lines on a surface
để vẽ một đường hoặc các đường trên một bề mặt
Cô vạch một đường trên cát.
to follow the shape or outline of something
đi theo hình dạng hoặc phác thảo của một cái gì đó
Anh ta đã vạch ra con đường trên bản đồ.
Một giọt nước mắt lăn dài trên má cô.
Cô nhẹ nhàng vẽ đường nét trên khuôn mặt anh bằng ngón tay mình.
to copy a map, drawing, etc. by drawing on tracing paper (= paper that you can see through) placed over it
sao chép bản đồ, bản vẽ, v.v. bằng cách vẽ trên giấy can (= giấy mà bạn có thể nhìn xuyên qua) đặt trên đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()