
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự thử nghiệm, cuộc thử nghiệm
Từ "trial" bắt nguồn từ tiếng Latin "trialem," có nghĩa là "thử nghiệm hoặc chứng minh". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "triare", có nghĩa là "thử hoặc kiểm tra". Trong tiếng Anh, từ "trial" đã được sử dụng từ thế kỷ 13 để mô tả một cuộc kiểm tra hoặc kiểm tra kỹ năng, khả năng hoặc tính cách của một ai đó. Trong bối cảnh pháp lý, một phiên tòa đề cập đến một cuộc kiểm tra hoặc thử nghiệm chính thức các sự kiện của một vụ án, như trong tòa án. Theo thời gian, từ "trial" đã mang nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm việc sử dụng tạm thời hoặc thử nghiệm một cái gì đó, chẳng hạn như một sản phẩm hoặc công nghệ mới, và một giai đoạn khó khăn hoặc đau khổ, như trong "they went through a trial of unemployment."
danh từ
sự thử
to give something a trial: đưa một vật ra thử
to make the trial: làm thử, làm thí nghiệm
to proceed by trial and error: tiến hành bằng cách mò mẫm
(pháp lý) việc xét xử, sự xử án
to commit a prisoner for trial: đem một tội nhân ra xét xử
to bring to trial: đưa ra toà, đưa ra xử
điều thử thách; nỗi gian nan
a life full of trials: một cuộc đời lắm nỗi gian nan
the radio next door is a real trial: cái đài bên cạnh thật là một tai hoạ
trials of love: những thử thách của tình yêu
Default
phép thử, thí nghiệm
uniformity t. (thống kê) phép thử đều
t. of force tam giác lực
a formal examination of evidence in court by a judge and often a jury, to decide if somebody accused of a crime is guilty or not
sự kiểm tra chính thức các bằng chứng tại tòa bởi thẩm phán và thường là bồi thẩm đoàn, để quyết định xem ai đó bị buộc tội có tội hay không
một vụ giết người/phiên tòa hình sự
Anh ta đang bị xét xử vì tội giết người.
Cô ấy sẽ hầu tòa/ra tòa vì tội lừa đảo.
Lẽ ra anh ta phải bị bắt và đưa ra xét xử.
Anh ta đang phải đối mặt với phiên tòa xét xử về tội giết người.
Những người đàn ông đã bị bắt nhưng không bị đưa ra xét xử.
Cô đang chờ xét xử về tội tham nhũng.
Anh ta đã không nhận được một phiên tòa công bằng.
quyền được xét xử bởi bồi thẩm đoàn
Cô đã bị giam giữ mà không cần xét xử.
thẩm phán/luật sư/tòa án xét xử
Cô trở thành nhân chứng quan trọng trong phiên tòa.
Họ sẽ mất quyền được xét xử bởi bồi thẩm đoàn.
Một loạt phiên tòa xét xử các cựu quan chức cấp cao của chế độ bị lật đổ đã diễn ra.
Ngày xét xử đã được ấn định vào ngày 10 tháng 5.
Hơn một trăm nhân chứng đã đưa ra bằng chứng tại phiên tòa.
Các nhà lãnh đạo phe đối lập đã bị bỏ tù mà không cần xét xử.
Cô phải đối mặt với phiên tòa vì tội giết người.
the process of testing the ability, quality or performance of somebody/something, especially before you make a final decision about them
quá trình kiểm tra khả năng, phẩm chất hoặc hiệu suất của ai đó/thứ gì đó, đặc biệt là trước khi bạn đưa ra quyết định cuối cùng về họ
thử nghiệm thực địa/ngẫu nhiên/có kiểm soát
Úc và Mỹ đã tiến hành thử nghiệm chung máy bay không người lái.
Cô ấy đồng ý thuê tôi trong thời gian thử việc.
Chúng tôi đã dùng thử máy trong một tuần.
Hệ thống được giới thiệu trên cơ sở dùng thử trong một tháng.
một cuộc ly thân thử nghiệm (= của một cặp vợ chồng có cuộc hôn nhân đang gặp khó khăn)
sự thử thách sức mạnh (= cuộc thi xem ai mạnh hơn)
Một hệ thống kiểm kê mới hiện đang được thử nghiệm tại siêu thị.
Có bản dùng thử miễn phí 30 ngày của phần mềm.
Thử nghiệm vắc-xin trên người có thể bắt đầu trong vòng hai năm.
Thử nghiệm cho thấy tác dụng phụ giảm đáng kể.
một thử nghiệm liên quan đến hàng trăm bệnh nhân
a competition or series of tests to find the best players for a sports team or an important event
một cuộc thi hoặc một loạt các bài kiểm tra để tìm ra những cầu thủ giỏi nhất cho một đội thể thao hoặc một sự kiện quan trọng
thử nghiệm Olympic
Anh từng thử việc ở Chelsea khi còn trẻ.
Khi còn là thiếu niên, anh đã thử việc ở một số câu lạc bộ hàng đầu.
Cô ấy vừa trượt lựa chọn khi đứng thứ ba trong cuộc thử nghiệm.
Gates chơi trận thử thứ hai ở vị trí tiền vệ.
an event at which animals compete or perform
một sự kiện trong đó động vật cạnh tranh hoặc biểu diễn
thử ngựa
an experience or a person that causes difficulties for somebody
một kinh nghiệm hoặc một người gây khó khăn cho ai đó
những thử thách và đau khổ của cuộc sống hôn nhân
Đôi khi cô ấy là một thử thách đau đớn cho gia đình mình.
Ngày đầu tiên đi làm của tôi là một thử thách bằng lửa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()