
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không thể đọc được
"Unreadable" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "un" (có nghĩa là "not") và "rēadable", bản thân từ này bắt nguồn từ "rēadan", có nghĩa là "đọc". Tiền tố "un" phủ định từ "readable", biểu thị sự không thể đọc được. Điều này có thể chịu ảnh hưởng bởi sự phát triển của ngôn ngữ viết và sự phức tạp ngày càng tăng của các văn bản, dẫn đến sự xuất hiện của nội dung khó hoặc không thể giải mã.
tính từ
không thể đọc được
too boring or difficult to be worth reading
quá nhàm chán hoặc khó đọc
difficult or impossible to read
khó hoặc không thể đọc được
if somebody’s face or expression is unreadable, you cannot tell what they are thinking or feeling
nếu không thể đọc được khuôn mặt hoặc biểu cảm của ai đó, bạn không thể biết họ đang nghĩ gì hoặc cảm thấy gì
Ed nhìn cô với vẻ mặt khó hiểu.
Đôi mắt anh không thể đọc được khi anh dẫn cô vào văn phòng.
containing information that a computer is not able to read
chứa thông tin mà máy tính không thể đọc được
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()