
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ở trên, lên trên, lên
Từ "up" có một lịch sử phong phú. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "up" có từ tiếng Anh cổ vào khoảng thế kỷ thứ 5, có nghĩa là "formerly" hoặc "trước đó". Nó thường được sử dụng kết hợp với "up" để có nghĩa là "earlier" hoặc "trước đó". Theo thời gian, ý nghĩa của "up" được mở rộng để bao gồm chuyển động vật lý, như trong "to lift or move something upwards" hoặc "vươn lên vị trí cao hơn". Người ta cho rằng nghĩa của từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "upiz,", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "uphold." Vào thế kỷ 14, "up" bắt đầu được sử dụng như một hạt để chỉ hướng đi lên, như trong "climb up" hoặc "pick up." Ngày nay, "up" là một từ đa năng với nhiều nghĩa và cách sử dụng, và nguồn gốc của nó tiếp tục định hình nhiều hàm ý khác nhau của nó.
phó từ
ở trên, lên trên, lên
ups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
to go up the river: đi ngược dòng sông
up the hill: ở trên đồi
dậy, đứng lên, đứng dậy
up the wind: ngược gió
the whole nation was up in arms against the invaders: c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc)
up the yard: ở cuối sân
to go up to the door: đến tận cửa
giới từ
lên, ngược lên; ở trên
ups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
to go up the river: đi ngược dòng sông
up the hill: ở trên đồi
ngược (gió, dòng nước...)
up the wind: ngược gió
the whole nation was up in arms against the invaders: c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
ở cuối
up the yard: ở cuối sân
to go up to the door: đến tận cửa
towards or in a higher position
hướng tới hoặc ở một vị trí cao hơn
Anh ta nhảy lên khỏi ghế.
Mẹ của bạn nói bạn đã ở trên này (= trên lầu).
Mặt trời đã lên (= đã mọc) khi họ khởi hành.
Họ sống ở vùng núi.
Không mất nhiều thời gian để dựng lều.
Bạn trông thật đẹp khi để tóc lên (= sắp xếp trên đỉnh hoặc phía sau đầu của bạn).
Đặt các thẻ ngửa lên (= hướng lên trên) trên bàn.
Lên đi bạn! (= nói khi bế một đứa trẻ)
Chiếc xe đã lên trên các dãy nhà.
Tôi lên boong lúc trời vừa sáng.
Hai người đàn ông đang ở trên mái nhà để sửa chỗ rò rỉ.
Tôi ghim thông báo lên tường.
Cô ấy cố gắng ở dưới nước nhưng cô ấy lại nổi lên.
to or at a higher level
đến hoặc ở cấp độ cao hơn
Cô tăng âm lượng lên.
Giá vẫn đang tăng (= tăng).
United đã dẫn trước 3–1 sau hiệp một.
Gió đang nổi lên (= thổi mạnh hơn).
Doanh số bán hàng tăng tốt so với năm ngoái.
to the place where somebody/something is
đến nơi có ai đó/cái gì đó
Một chiếc ô tô chạy tới và anh bước vào.
Cô đi thẳng tới cửa và gõ mạnh.
out of bed
ra khỏi giường
Tôi đã thức khuya (= không đi ngủ cho đến khuya) đêm qua.
Anh ấy đã tỉnh lại sau cơn bệnh.
to or at an important place, especially a large city
đến hoặc tại một nơi quan trọng, đặc biệt là một thành phố lớn
Chúng tôi sẽ đi New York trong ngày.
Con trai ông ấy đang học tại Oxford (= Đại học Oxford).
to a place in the north of a country; further north than somewhere else
đến một nơi ở phía bắc của một đất nước; xa hơn về phía bắc so với nơi khác
Họ đã di chuyển lên phía bắc.
Chúng tôi lái xe đến Inverness để gặp bố tôi.
Hầu như cuối tuần nào tôi cũng lên đó
Ở Liverpool, mọi chuyện lại khác.
completely
hoàn toàn
Chúng tôi đã ăn hết đồ ăn.
Dòng suối đã cạn.
so as to be finished or closed
để được hoàn thành hoặc đóng cửa
Tôi có một số giấy tờ cần hoàn thành.
Hãy mặc áo khoác lên; trời lạnh.
into pieces or parts
thành từng phần hoặc từng phần
Cô xé tờ giấy ra.
Họ đã có đường lên (= với bề mặt bị hỏng hoặc bị loại bỏ) để đặt một số đường ống.
Chúng ta sẽ phân chia công việc như thế nào?
so as to be formed or brought together
để được hình thành hoặc tập hợp lại với nhau
Chính phủ đồng ý thành lập một ủy ban điều tra.
Cô thu dọn đồ đạc của mình.
finished; over
hoàn thành; qua
Hết giờ rồi. Hãy ngừng viết và nộp giấy tờ của bạn.
used to say that something is happening, especially something unusual or unpleasant
dùng để nói rằng điều gì đó đang xảy ra, đặc biệt là điều gì đó bất thường hoặc khó chịu
Tôi có thể biết có điều gì đó không ổn qua vẻ mặt của họ.
Có chuyện gì vậy? (= Có chuyện gì vậy?)
Có chuyện gì với anh ấy thế? Anh ta trông có vẻ giận dữ.
Có chuyện gì à? Bạn có thể nói với tôi.
about to happen, be discussed, etc.
sắp xảy ra, đang được thảo luận, v.v.
Tiếp theo trong top 10 của chúng tôi là sản phẩm mới phát hành của Ariana Grande.
Sau giờ nghỉ chúng tôi sẽ giới thiệu vị khách bí ẩn của mình!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()