
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự biến đổi, sự thay đổi mức độ, sự khác nhau
Từ "variation" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "varies", có nghĩa là "different" hoặc "-changing". Từ tiếng Latin này là một từ phái sinh của động từ "variegare", có nghĩa là "pha trộn màu sắc" hoặc "làm đa dạng hóa". Vào thế kỷ 15, từ tiếng Anh "variation" xuất hiện, ban đầu ám chỉ hành động thay đổi hoặc biến đổi một cái gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm sự khác biệt hoặc đa dạng ở nhiều dạng khác nhau, chẳng hạn như âm nhạc, nghệ thuật hoặc dữ liệu khoa học. Ngày nay, từ "variation" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm toán học, sinh học và triết học, để mô tả bất kỳ sự thay đổi hoặc khác biệt nào xảy ra trong một tập hợp hoặc trình tự của sự vật.
danh từ
sự biến đổi, sự thay đổi
a variation in colour: sự biến đổi về màu sắc
variation in public opinion: sự thay đổi ý kiến trong dư luận
sự khác nhau, sự sai nhau
some variations of the sense: một vài sự khác nhau về nghĩa
biến dạng, biến thể
Default
sự biến thiên, biến phân
v. of a function biến phân của hàm
v. of parameters biến thiên tham số
a change, especially in the amount or level of something
một sự thay đổi, đặc biệt là về số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó
Mặt số ghi lại những thay đổi rất nhỏ về áp suất.
Tỷ giá hối đoái luôn có thể thay đổi.
sự thay đổi theo vùng/theo mùa (= tùy thuộc vào vùng hoặc thời gian trong năm)
Có sự khác biệt đáng kể trong các điều khoản được cung cấp bởi các ngân hàng khác nhau.
Cô ấy đang nghiên cứu sự khác biệt về ngôn ngữ trong các tầng lớp xã hội.
Các doanh nghiệp đã cho thấy sự thay đổi đáng kể trong cách họ đối xử với nhân viên của mình.
Có rất ít sự khác biệt về thái độ này theo giới tính hoặc giai cấp xã hội.
áp suất thay đổi nhỏ
a thing that is different from other things in the same general group
một thứ khác với những thứ khác trong cùng một nhóm chung
Món súp này là một biến thể cay của món ăn truyền thống được yêu thích.
any of a set of short pieces of music based on a simple tune repeated in a different and more complicated form
bất kỳ tập hợp các bản nhạc ngắn nào dựa trên một giai điệu đơn giản được lặp lại ở dạng khác và phức tạp hơn
một tập hợp các biến thể về một chủ đề của Mozart
Vô số lời phàn nàn của anh ấy đều là những biến thể của một chủ đề (= tất cả về cùng một thứ).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()