
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan, sự đi thăm, sự thăm viếng
Từ "visit" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "visiter," có nguồn gốc từ tiếng Latin "visitare," có nghĩa là "nhìn thấy" hoặc "to visit." Từ tiếng Latin là sự kết hợp của "vis-" (nhìn thấy) và "-itare" (đi), và nó được dùng để mô tả hành động đi gặp ai đó hoặc cái gì đó. Trong tiếng Anh, từ "visit" đã được sử dụng từ thế kỷ 13 và ban đầu nó có nghĩa là "đi gặp ai đó hoặc cái gì đó để thể hiện lòng tốt, tình cảm hoặc thiện chí". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các chuyến thăm tạm thời, chẳng hạn như thăm bạn bè hoặc thành viên gia đình, cũng như các chuyến thăm chính thức, chẳng hạn như chuyến thăm ngoại giao đến một quốc gia nước ngoài. Ngày nay, từ "visit" được dùng để mô tả nhiều tương tác xã hội và chính thức.
danh từ
sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng
to visit a friend: thăm một người bạn
sự tham quan; thời gian ở lại thăm
to visit Moscow: tham quan Mát-xcơ-va
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
nội động từ
đi thăm hỏi
to visit a friend: thăm một người bạn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
to visit Moscow: tham quan Mát-xcơ-va
to go to see a person or a place for a period of time
đi gặp một người hoặc một địa điểm trong một khoảng thời gian
Bố mẹ tôi sẽ đến thăm tôi vào tuần tới.
đi thăm bạn bè/gia đình
Nó trông giống như một nơi đáng yêu để ghé thăm.
đến thăm một đất nước/thành phố/thị trấn
đến thăm một bảo tàng / đền thờ
đến thăm bệnh viện/văn phòng
đến thăm một ngôi nhà / ngôi nhà
Cô đi thăm họ hàng ở xứ Wales.
Thủ tướng đang thăm Nhật Bản vào thời điểm này.
Bạn nên đến gặp nha sĩ ít nhất hai lần một năm.
Đây là khu vực hiếm khi được người châu Âu ghé thăm.
Lần đầu tiên tôi đến thăm New York vào năm 1991.
Ông dự định đến thăm Trung Quốc vào cuối tháng này.
Thời gian tốt nhất để ghé thăm là vào mùa khô mùa đông.
Dự kiến sẽ có một triệu người đến thăm bảo tàng trong 12 tháng tới.
Chúng tôi vừa về thăm ông bà tôi.
Hãy nhớ ghé thăm chúng tôi vào lần tới khi bạn ở London.
Tôi đến thăm cô ấy ở bệnh viện.
Jason mời chúng tôi đến thăm trang trại của anh ấy.
to go to a website on the internet
để truy cập một trang web trên internet
Để biết thêm thông tin truy cập trang web của chúng tôi.
để truy cập một trang/trang
to stay somewhere for a short time
ở lại một nơi nào đó trong một thời gian ngắn
Chúng tôi không sống ở đây. Chúng tôi chỉ đi thăm thôi.
Tàu thỉnh thoảng ghé thăm đảo.
Hồ cũng được hải cẩu ghé thăm vào mùa hè.
to make an official visit to somebody, for example to perform checks or give advice
đến thăm chính thức ai đó, ví dụ để thực hiện kiểm tra hoặc đưa ra lời khuyên
Thanh tra chính phủ đang đến thăm các trường học trong khu vực.
Các quan chức của Hội đồng sẽ đến thăm các cơ sở để kiểm tra việc sắp xếp an toàn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()