
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thời tiết
Từ "weather" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ "weder" được dùng để mô tả bầu khí quyển hoặc thời tiết, và nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wediz", có nghĩa là "change" hoặc "khác nhau". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "wade", có nghĩa là "đi bộ qua nước". Trong tiếng Anh cổ, từ "weder" được dùng để mô tả các điều kiện thay đổi của bầu khí quyển, bao gồm gió, mưa và nắng. Từ "weather" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 11, có nghĩa là "bầu khí quyển tự nhiên" hoặc "trạng thái của bầu khí quyển". Theo thời gian, từ "weather" đã được dùng để chỉ cụ thể các điều kiện khí quyển xảy ra ở một địa điểm hoặc khu vực cụ thể, chẳng hạn như nhiệt độ, độ ẩm và lượng mưa.
danh từ
thời tiết, tiết trời
rocks weathered by mind and water: đá bị gió mưa làm mòn
heavy weather: (hàng hải) trời bão
bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)
khó ở, hơi mệt['weðə]
to weather one's difficulties: khắc phục (vượt) khó khăn
ngoại động từ
dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương
rocks weathered by mind and water: đá bị gió mưa làm mòn
heavy weather: (hàng hải) trời bão
(hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão)
(nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng
to weather one's difficulties: khắc phục (vượt) khó khăn
the condition of the atmosphere at a particular place and time, such as the temperature, and if there is wind, rain, sun, etc.
tình trạng của khí quyển tại một địa điểm và thời gian cụ thể, chẳng hạn như nhiệt độ và nếu có gió, mưa, nắng, v.v.
thời tiết lạnh/nóng/ấm/ướt/khô
thời tiết khắc nghiệt/ khắc nghiệt
thời tiết tốt/xấu
Các chuyến bay bị hoãn vì thời tiết khắc nghiệt.
Điều kiện thời tiết sẽ được cải thiện vào thứ Năm.
lo ngại về việc thay đổi mô hình thời tiết
Chúng tôi sẽ tổ chức bữa tiệc bên ngoài, thời tiết cho phép (= nếu trời không mưa).
Tôi sẽ không ra ngoài trong thời tiết này!
Thời tiết có tốt trong chuyến đi của bạn không?
Thời tiết mùa đông khiến chúng tôi không thể ra ngoài đi dạo.
Chuyến bay của anh ấy bị hủy do thời tiết xấu.
Bạn đã có loại thời tiết nào?
thời tiết xấu/tốt
Thời tiết như thế nào?
Tôi đang tận hưởng thời tiết đẹp đẽ này.
Sắp có sự thay đổi về thời tiết.
nếu thời tiết giữ/nghỉ (= nếu thời tiết tốt tiếp tục/thay đổi)
Thời tiết lúc này rất dễ thay đổi.
‘Ngày mai bạn có đi biển không?’ ‘Điều đó phụ thuộc vào thời tiết.’
một báo cáo thời tiết
bản đồ/biểu đồ thời tiết
Chiếc lều bảo vệ chúng tôi khỏi thời tiết xấu nhất.
Hệ thống thời tiết Đại Tây Dương
Thời tiết xấu đe dọa.
Quyết định bất chấp thời tiết, anh chộp lấy chiếc ô và đi ra ngoài.
Anh ấy bơi ở biển mỗi ngày, bất kể thời tiết.
Tôi ngồi ngoài trời thường xuyên nhất có thể khi thời tiết cho phép.
a report of what the weather will be like, on the radio or television, in the newspapers or online
một báo cáo về thời tiết sẽ như thế nào, trên đài phát thanh hoặc truyền hình, trên báo hoặc trực tuyến
nghe/xem thời tiết
Và bây giờ là về thời tiết.
Tôi đã kiểm tra thời tiết sáng nay.
Thời tiết hôm nay nắng đẹp, rất thích hợp cho một chuyến dã ngoại trong công viên.
Dự báo thời tiết chiều nay có mưa lớn và gió mạnh, vì vậy tốt nhất là nên ở trong nhà.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()