
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cánh, sự bay, sự cất cánh
Từ "wing" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wing", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wingiz", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Điều này là do hình dạng của cánh, cho dù là của chim, máy bay hay vật thể bay khác, đều cong và uốn cong trong không khí để tạo lực nâng. Từ "wing" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 9 để chỉ phần phụ của chim, và sau đó cũng được sử dụng trong bối cảnh máy bay. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các cách sử dụng ẩn dụ, chẳng hạn như ám chỉ đến các cực điểm hoặc cạnh của một cái gì đó, cũng như khái niệm về trách nhiệm hoặc hỗ trợ. Trong suốt quá trình phát triển, từ "wing" vẫn gắn chặt với ý tưởng về chuyển động, tính linh hoạt và tiện ích, nắm bắt được bản chất của chuyến bay và cảm giác tự do đi kèm.
danh từ
(động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; qu, hạt)
to lend (add) wing to: chắp cánh cho, làm cho chạy mau
sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng
fear winged his steps: sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay
to wing one's words: nói liến thoắng
(kiến trúc) cánh, chái (nhà)
to wing one's way: bay
ngoại động từ
lắp lông vào (mũi tên)
to lend (add) wing to: chắp cánh cho, làm cho chạy mau
thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hn
fear winged his steps: sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay
to wing one's words: nói liến thoắng
bay, bay qua
to wing one's way: bay
one of the parts of the body of a bird, insect or bat that it uses for flying
một trong những bộ phận trên cơ thể của chim, côn trùng hoặc dơi mà nó sử dụng để bay
Con thiên nga vỗ cánh ầm ĩ.
lông cánh
Ước gì tôi có thể mọc cánh và bay đi.
Nó vỗ cánh và bay đi.
Nó có những vệt trắng trên cánh.
Cánh trước của bọ cánh cứng nhỏ và không được sử dụng trong chuyến bay.
Những chú chim non nằm dưới cánh chim mẹ.
the wing of a chicken, etc. eaten as food
cánh của một con gà, vv ăn như thức ăn
Chúng tôi gọi món cánh gà rán.
Đầu tiên, chiên cánh gà trong dầu cho đến khi chúng bắt đầu có màu nâu.
one of the large flat parts that stick out from the side of a plane and help to keep it in the air when it is flying
một trong những bộ phận phẳng lớn nhô ra khỏi thành máy bay và giúp giữ nó ở trên không khi nó đang bay
Các đội cứu hộ đã trục vớt được một phần cánh máy bay.
Cánh phải sượt qua đường băng khi hạ cánh.
a part of a large building that sticks out from the main part
một phần của tòa nhà lớn nhô ra khỏi phần chính
cánh phía đông
cánh mới của bệnh viện
Phòng của chúng tôi ở cánh phía tây.
a part of a car that is above a wheel
một phần của chiếc xe nằm phía trên bánh xe
Có một vết lõm ở cánh gần đó.
Có một vết lõm ở một cánh.
Cánh gần đó bị hư hỏng trong vụ tai nạn.
one section of an organization that has a particular function or whose members share the same opinions
một bộ phận của một tổ chức có chức năng cụ thể hoặc có các thành viên có cùng quan điểm
Cánh cấp tiến của đảng không hài lòng với các chính sách.
Cánh chính trị của Quân đội kháng chiến quốc gia đã tiến hành đàm phán với chính phủ.
Họ thuộc cánh tả của Đảng Lao động.
either of the attacking players who play towards the side of the playing area in sports such as football (soccer) or hockey
một trong những cầu thủ tấn công chơi ở phía bên của khu vực thi đấu trong các môn thể thao như bóng đá (bóng đá) hoặc khúc côn cầu
the far left or right side of the sports field
phía bên trái hoặc bên phải của sân thể thao
Anh ấy chơi ở cánh.
Anh ấy chơi ở cánh phải.
Quả bóng đi xuống cánh phải.
the area at either side of the stage that cannot be seen by the audience
khu vực ở hai bên sân khấu mà khán giả không thể nhìn thấy
Cô ấy theo dõi mọi màn trình diễn từ bên cánh.
Chúng tôi quan sát từ cánh.
Cô ấy đang đợi ở cánh gà, sẵn sàng bước lên sân khấu khi đến lượt mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()