
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lo lắng, suy nghĩ, sự lo lắng, suy nghĩ
Tiếng Anh cổ wyrgan ‘strangle’, có nguồn gốc từ tiếng Đức Tây. Trong tiếng Anh trung đại, nghĩa gốc của động từ tạo ra nghĩa ‘siết chặt cổ họng và xé rách’, sau đó theo nghĩa bóng là ‘quấy rối’, do đó ‘gây lo lắng’ (đầu thế kỷ 19, cũng là ngày của danh từ)
danh từ
sự lo lắng; điều lo nghĩ
don't worry: đừng lo
to worry about little things: lo vì những việc linh tinh
to wear a worried look: nét mặt có vẻ lo nghĩ
sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu
sự nhạy (của chó săn)
ngoại động từ
quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu
don't worry: đừng lo
to worry about little things: lo vì những việc linh tinh
to wear a worried look: nét mặt có vẻ lo nghĩ
to keep thinking about unpleasant things that might happen or about problems that you have
tiếp tục suy nghĩ về những điều khó chịu có thể xảy ra hoặc về những vấn đề mà bạn gặp phải
Đừng lo lắng. Chúng ta có nhiều thời gian.
Bố đừng lo lắng nữa - sẽ ổn thôi.
Đừng lo lắng về tôi. Tôi sẽ ổn thôi.
Anh ấy luôn lo lắng về cân nặng của mình.
Đừng bận tâm—không có gì phải lo lắng cả.
Đó không phải là điều bạn cần phải lo lắng.
Tối nay cậu có thể ở lại đây, không cần lo lắng khi đi bộ trong bóng tối về nhà.
Chẳng ích gì khi lo lắng về những điều bạn không thể thay đổi.
Cô ấy là em gái tôi và tôi lo lắng cho sự an toàn của cô ấy.
Cô bắt đầu lo lắng cho bạn mình.
Tôi lo lắng rằng tôi sẽ không vào được đại học.
Đừng làm phiền Harry - anh ấy đã có đủ chuyện phải lo rồi.
Đừng lo lắng cho tôi, tôi sẽ ổn thôi.
Đừng lo lắng quá về điều đó.
Tôi không thể không lo lắng về tương lai.
Cô ấy lo lắng rất nhiều về tội phạm.
to make somebody/yourself anxious about somebody/something
làm cho ai/chính bạn lo lắng về ai/cái gì
Điều khiến tôi lo lắng là làm sao tôi có thể kiếm được một công việc khác.
Triển vọng đó khiến các nhà đầu tư lo lắng.
Đừng lo lắng về điều đó - tôi sẽ giải quyết nó.
Anh ấy lo lắng bản thân phát ốm (= trở nên cực kỳ lo lắng) về con gái mình.
Bạn đã ở đâu thế? Tôi đã lo lắng cho bản thân mình một cách ngớ ngẩn (= cực kỳ lo lắng) suốt buổi tối.
Tôi lo lắng là anh ấy vẫn chưa về nhà.
Tôi lo lắng khi nghĩ điều gì có thể xảy ra.
Đừng để nó làm bạn lo lắng quá mức.
Điều thực sự làm tôi lo lắng là chúng ta sẽ làm gì nếu không có ai ở đó.
to annoy or upset somebody
làm phiền hoặc làm phiền ai đó
Tiếng ồn dường như không bao giờ khiến cô lo lắng.
Đừng khiến anh ấy phải lo lắng với hàng loạt câu hỏi ngớ ngẩn.
Tôi không muốn làm bạn lo lắng về tất cả các chi tiết.
Đừng làm tài xế lo lắng với những yêu cầu không cần thiết.
to attack animals, especially sheep, by running after and/or biting them
tấn công động vật, đặc biệt là cừu, bằng cách chạy theo và/hoặc cắn chúng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()