
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xấu
Từ "worse" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiền tố "wor-" có nghĩa là "bad" hoặc "evil", và hậu tố "-se" tạo thành tính từ so sánh. Trong tiếng Anh cổ, từ "worse" được viết là "wyrse" và có nghĩa là "worse" hoặc "ác hơn". Nó được dùng để so sánh hai thứ với mục đích chỉ ra rằng thứ này đáng thất vọng hơn, khó chịu hơn hoặc có chất lượng thấp hơn thứ kia. Theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi thành "worse", nhưng ý nghĩa của nó vẫn giữ nguyên. Ngày nay, "worse" được dùng để mô tả thứ gì đó tệ hơn hoặc kém hơn thứ khác, thường mang ý nghĩa hối tiếc hoặc thất vọng, chẳng hạn như "I'm feeling worse today" hoặc "The weather is getting worse".
tính từ (cấp so sánh của bad)
xấu hơn, tồi hơn, dở hơn
there was worse to come: còn có những cái xấu hơn sẽ đến
ác hơn
a change for the worse: sự thay đổi xấu đi
to go from bad to worse: ngày càng xấu hơn
nguy hiểm hơn
to have the worse: bị thua
to put to the worse: thắng
phó từ (cấp so sánh của badly)
xấu hơn, kém hơn
there was worse to come: còn có những cái xấu hơn sẽ đến
tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn
a change for the worse: sự thay đổi xấu đi
to go from bad to worse: ngày càng xấu hơn
lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút
to have the worse: bị thua
to put to the worse: thắng
of poorer quality or lower standard; more unpleasant
có chất lượng kém hơn hoặc tiêu chuẩn thấp hơn; khó chịu hơn
Các phòng đều khủng khiếp và thức ăn còn tệ hơn.
Thời tiết trở nên tồi tệ hơn trong ngày.
Tôi đã đến những nơi còn tệ hơn nhiều.
Bộ phim không tệ hơn nhiều bộ phim khác mà ông đã làm trong những năm 1930.
Cuộc phỏng vấn tồi tệ hơn nhiều so với những gì anh mong đợi.
Khu vực này dường như còn tồi tệ hơn cả thành phố anh đã rời đi.
Không có gì tệ hơn việc ra ngoài trời lạnh với mái tóc ướt.
Điều đó còn tệ hơn đối với cha mẹ so với đối với con cái.
more serious or severe
nghiêm trọng hơn hoặc nghiêm trọng hơn
Họ đang cố gắng ngăn chặn một thảm kịch thậm chí còn tồi tệ hơn.
Cuộc khủng hoảng ngày càng trở nên tồi tệ hơn.
Đừng nói với cô ấy điều đó - bạn sẽ chỉ khiến mọi việc trở nên tồi tệ hơn.
Mọi chuyện có thể tồi tệ hơn nữa không?
Đừng bận tâm—nó có thể tệ hơn (= mặc dù tình hình rất tệ nhưng nó không tệ như nó có thể xảy ra).
Tình hình còn tệ hơn anh tưởng tượng.
Đó không chỉ là xếp hạng kém của chính phủ trong các cuộc thăm dò dư luận. Nó còn tệ hơn thế.
Giết một ai đó được coi là tệ hơn về mặt đạo đức so với việc để họ chết.
Bỏ qua vấn đề sẽ làm cho nó tồi tệ hơn.
Tin tức trở nên tồi tệ hơn đáng kể.
Vấn đề ngày càng trở nên tồi tệ hơn.
Vấn đề ngày càng trở nên tồi tệ hơn.
Mọi thứ có thể tệ hơn (= tệ hơn nhiều) so với hiện tại.
more ill or unhappy
ốm yếu hơn hoặc không hạnh phúc
Nếu tình trạng của anh ấy tệ hơn, chúng tôi sẽ gọi bác sĩ.
Anh nói với cô rằng cô đã làm họ thất vọng và cô cảm thấy tồi tệ hơn bao giờ hết.
Cô ấy có vẻ tệ hơn hôm qua.
Hôm nay tôi còn cảm thấy tệ hơn nữa!
Cơn đau càng trở nên tồi tệ hơn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()