
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự tôn thờ, sự tôn sùng, thờ, thờ phụng, tôn thờ
Từ "worship" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "worth" và "ship", có nghĩa là "trân trọng" hoặc "kính trọng". Vào thế kỷ thứ 9, thuật ngữ "worthscipe" được sử dụng để mô tả hành động tỏ lòng tôn kính hoặc thể hiện sự tôn trọng đối với một đấng tối cao, chẳng hạn như một vị vua hoặc một vị thần. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Từ điển tiếng Anh Oxford ghi nhận lần đầu tiên sử dụng "worship" như một danh từ vào khoảng năm 1000 sau Công nguyên, khi đó nó ám chỉ hành động tôn kính trang trọng và sùng đạo, đặc biệt là đối với một vị thần. Ngày nay, từ "worship" bao gồm nhiều hình thức sùng đạo khác nhau, từ các nghi lễ cộng đồng chính thức đến các hành động cầu nguyện và thiền định cá nhân. Mặc dù đã thay đổi, ý tưởng cốt lõi vẫn như vậy: coi trọng và kính trọng một điều gì đó vĩ đại hơn bản thân mình.
danh từ
(tôn giáo) sự thờ cúng, sự cúng bái
freedom of worship: sự tự do thờ cúng
a worship place of worship: nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ
sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng
to win worship: được tôn kính, được tôn sùng
ngài
ngoại động từ
thờ, thờ phụng, cúng bái
freedom of worship: sự tự do thờ cúng
a worship place of worship: nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ
tôn kính, suy tôn, tôn sùng
to win worship: được tôn kính, được tôn sùng
the practice of showing respect for God or a god, by saying prayers, singing with others, etc.; a ceremony for this
thực hành thể hiện sự tôn trọng đối với Chúa hoặc một vị thần bằng cách cầu nguyện, hát với người khác, v.v.; một buổi lễ cho việc này
một hành động/một nơi thờ cúng
thờ phượng buổi sáng/buổi tối (= buổi lễ nhà thờ vào buổi sáng/buổi tối)
Truyền thống thờ cúng tổ tiên đã có từ hàng ngàn năm nay.
Mười lăm phần trăm dân số tham dự một nơi thờ cúng.
Buổi thờ phượng của chúng ta hôm nay được hướng dẫn bởi Mục sư John Parker.
Dưới chế độ mới, tất cả các tôn giáo đều được hưởng quyền tự do tín ngưỡng.
việc sử dụng âm nhạc trong thờ phượng
a strong feeling of love and respect for somebody/something
một cảm giác mạnh mẽ của tình yêu và sự tôn trọng đối với ai đó / cái gì đó
Những gì cô ấy dành cho anh ấy giống như sự tôn thờ.
a polite way of addressing or referring to a magistrate or mayor
một cách lịch sự để xưng hô hoặc đề cập đến một thẩm phán hoặc thị trưởng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()