
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khoảng, về
Từ "about" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "upon" và "huto", cùng có nghĩa là "around" hoặc "concerning". Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành một từ duy nhất "about", ban đầu có nghĩa là "round" hoặc "around". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "about" mang nghĩa là "concerning" hoặc "regarding", như trong "the story is about a king". Từ này cũng phát triển theo nghĩa chuyển động, có nghĩa là "di chuyển xung quanh" hoặc "đi vòng quanh". Trong tiếng Anh hiện đại, "about" có nhiều nghĩa, bao gồm "concerning", "regarding", "approximately" và "di chuyển xung quanh". Từ này thường được dùng như một giới từ để chỉ vị trí, hướng hoặc phạm vi, như trong "the book is about history" hoặc "I'm going about my day".
phó từ
xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác
to know much about Vietnam: biết nhiều về Việt Nam
what shall we write about?: chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?
đằng sau
to walk about the garden: đi quanh quẩn trong vườn
khoảng chừng, gần
the trees about the pound: cây cối xung quanh ao
it is about two o'clock: bây giờ khoảng chừng hai giờ
giới từ
về
to know much about Vietnam: biết nhiều về Việt Nam
what shall we write about?: chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?
quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác
to walk about the garden: đi quanh quẩn trong vườn
xung quanh
the trees about the pound: cây cối xung quanh ao
it is about two o'clock: bây giờ khoảng chừng hai giờ
on the subject of somebody/something; in connection with somebody/something
về chủ đề của ai đó/cái gì đó; liên quan đến ai/cái gì
một cuốn sách về hoa
Kể nghe đi.
Cô ấy tức giận về chuyện gì vậy?
Có điều gì đó kỳ lạ ở anh ta.
Có điều gì đó không ổn ở việc kinh doanh này.
Tôi không biết bạn đang nói về điều gì (= đang nói về).
Bây giờ bạn không thể làm gì được.
used to describe the purpose or an aspect of something
được sử dụng để mô tả mục đích hoặc một khía cạnh của một cái gì đó
Ngày nay phim ảnh đều là để kiếm tiền.
Tất cả là vì cái gì? (= lý do của việc vừa xảy ra là gì?)
busy with something; doing something
bận việc gì đó; đang làm gì đó
Mọi nơi mọi người đang đi làm công việc hàng ngày của họ.
Và trong khi bạn đang làm việc đó… (= trong khi bạn đang làm việc đó)
in many directions in a place; here and there
theo nhiều hướng ở một nơi; ở đây và ở đó
Chúng tôi lang thang quanh thị trấn trong khoảng một giờ.
Anh nhìn quanh căn phòng.
in various parts of a place; here and there
ở nhiều nơi khác nhau của một nơi; ở đây và ở đó
Giấy tờ vương vãi khắp phòng.
next to a place or person; in the area mentioned
bên cạnh một địa điểm hoặc một người; trong khu vực được đề cập
Cô ấy đang ở đâu đó quanh văn phòng.
surrounding somebody/something
vây quanh ai/cái gì đó
Cô ấy choàng một chiếc khăn choàng quanh vai.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()