
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lối, cửa, đường vào, truy cập
/ˈaksɛs/Từ "access" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "accessus" có nghĩa là "đi về phía hoặc đến gần". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "ad" có nghĩa là "to" và "cedere" có nghĩa là "đi". Trong tiếng Anh, từ "access" đã phát triển thành nghĩa là "phương tiện hoặc tiện nghi để tiếp cận hoặc sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó được bảo lưu hoặc hạn chế". Vào thế kỷ 14, từ "access" đã đi vào tiếng Anh như một danh từ, có nghĩa là "phương tiện để tiếp cận hoặc đi vào". Sau đó, vào thế kỷ 15, nó bắt đầu được sử dụng như một động từ, có nghĩa là "tiếp cận hoặc đi vào một cái gì đó". Ngày nay, từ "access" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm công nghệ thông tin, tài chính và chăm sóc sức khỏe, để mô tả khả năng truy cập hoặc tương tác với một tài nguyên, hệ thống hoặc dịch vụ.
danh từ
lối vào, cửa vào, đường vào
sự đến gần, sự cho vào, sự lui tới; quyền đến gần, quyền lui tới
easy of access: dễ đến gần, dễ lui tới
difficult of access: khó đến gần, khó lui tới
to have access to somebody: được gần gũi ai, được lui tới nhà ai
sự dâng lên (nước triều)
the access and recess of the sea: lúc triều lên và triều xuống ở biển
Default
(Tech) truy cập, truy tìm, truy xuất
the opportunity or right to use something or to see somebody/something
cơ hội hoặc quyền sử dụng cái gì đó hoặc gặp ai đó/cái gì đó
Truy cập internet tốc độ cao đã trở thành một điều cần thiết.
Bạn cần có mật khẩu để truy cập vào hệ thống máy tính.
tiếp cận thông tin/dịch vụ/tài nguyên
tiếp cận y tế/giáo dục
Họ đang tìm cách tăng cường tiếp cận thị trường nước ngoài.
cung cấp/cho phép truy cập vào cái gì/ai đó
hạn chế/chặn quyền truy cập vào cái gì/ai đó
Các nhà báo bị từ chối tiếp cận Tổng thống.
Nhiều người cha đã ly hôn chỉ được gặp con mình vào cuối tuần (= luật pháp chỉ cho phép họ gặp con vào cuối tuần).
Học sinh phải có quyền truy cập vào các nguồn tài nguyên tốt.
Cuối cùng anh ta đã được cấp quyền truy cập vào hồ sơ y tế.
Nam giới và phụ nữ phải có quyền tiếp cận giáo dục và việc làm như nhau.
Một số người đang bị từ chối tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế đầy đủ.
Học sinh có thể dễ dàng truy cập vào thư viện.
a way of entering or reaching a place
một cách để vào hoặc đến một nơi
Cảnh sát đã vào được qua cửa sổ vỡ.
Nhiều lối đi mọc um tùm, cản trở lối vào.
Có đường đi dễ dàng.
Chúng tôi chào đón du khách khuyết tật và có lối đi dành cho xe lăn ở tất cả các khu vực của công viên.
Lối vào duy nhất của trang trại là băng qua cánh đồng.
Tôi sống sâu trong vùng nông thôn, không dễ dàng tiếp cận các cửa hàng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()