
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tích cực hoạt động, nhanh nhẹn
/ˈaktɪv/Từ "active" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "activus" có nghĩa là "thuộc về hoặc thuộc về hành động" hoặc "hoạt động hiệu quả". Từ này bắt nguồn từ động từ "agere", có nghĩa là "làm" hoặc "hành động". Từ "active" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "actif", bắt nguồn từ tiếng Latin "activus". Lần đầu tiên sử dụng từ "active" trong tiếng Anh có từ thế kỷ 12. Ban đầu, từ này có nghĩa là "tràn đầy hành động" hoặc "hoạt động hiệu quả". Theo thời gian, ý nghĩa của "active" đã mở rộng để bao gồm các hàm ý khác, chẳng hạn như tràn đầy năng lượng, bận rộn hoặc tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau. Ngày nay, từ "active" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thể thao, kinh doanh và cuộc sống hàng ngày, để mô tả một cái gì đó năng động, hiệu quả và có năng suất.
tính từ
tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi
an active volcano: núi lửa còn hoạt động
an active brain: đầu óc linh lợi
to take an active part in the revolutionary movement: tham gia tích cực phong trào cách mạng
thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu
active remedies: những phương thuốc công hiệu
it's no use talking, he wants active help: nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ
(ngôn ngữ học) chủ động
the active voice: dạng chủ động
Default
(Tech) chủ động; hoạt tính; hoạt động, hiệu lực, đang dùng; tích cực
always busy doing things, especially physical activities
luôn bận rộn làm mọi việc, đặc biệt là các hoạt động thể chất
Duy trì hoạt động thể chất trong những năm sau này cũng có thể giúp bạn cảm thấy trẻ hơn.
Trước thời đại hiện đại của chúng ta, con người có lối sống thể chất và năng động hơn.
Cố gắng duy trì hoạt động trong thời tiết lạnh.
Tôi đã khỏe mạnh, năng động và cân đối
Dù đã gần 80 tuổi nhưng ông vẫn rất năng động.
Trong khi nhà ở dành cho những người nghỉ hưu đang hoạt động là xương sống của chúng tôi thì cuộc sống được hỗ trợ là một lĩnh vực đang phát triển.
involved in something; making a determined effort and not leaving something to happen by itself
tham gia vào một cái gì đó; thực hiện một nỗ lực quyết tâm và không để điều gì đó tự xảy ra
Cả hai đều hoạt động chính trị.
sự tham gia tích cực của anh ấy vào nghệ thuật
Cô ấy tham gia tích cực vào cuộc sống ở trường.
Anh ấy vẫn đóng vai trò tích cực trong việc điều hành công ty.
một người tham gia/thành viên tích cực
Ông là thành viên tích cực của một số tổ chức chuyên nghiệp.
Ở tuổi 50, tôi là người tích cực tham gia vào cộng đồng của mình.
Bà vẫn hoạt động chính trị cho đến khi qua đời.
Các bậc phụ huynh đã tích cực vận động chống lại việc cắt giảm ngân sách giáo dục.
Họ đã thực hiện các bước tích cực để ngăn chặn sự lây lan của căn bệnh này.
Cô đã hoạt động chính trị địa phương trong một số năm.
Lần đầu tiên bạn tham gia hoạt động chính trị là khi nào?
một doanh nhân cũng hoạt động tích cực trong chính trị
doing something regularly; functioning
làm điều gì đó thường xuyên; hoạt động
Số lượng thanh thiếu niên hoạt động tình dục tiếp tục tăng.
Những động vật này chỉ hoạt động vào ban đêm.
Virus vẫn còn hoạt động trong máu.
một ngọn núi lửa đang hoạt động (= có khả năng phun trào)
Núi lửa đang hoạt động mạnh mẽ.
Ở tuổi 18, 65% thanh thiếu niên cho biết đã hoạt động tình dục.
lively and full of ideas
sống động và đầy ý tưởng
Đứa trẻ đó có trí tưởng tượng rất tích cực.
Điều quan trọng là duy trì hoạt động tinh thần sau khi nghỉ hưu.
working; in use or able to be used
đang làm việc; đang sử dụng hoặc có thể được sử dụng
Cối xay nước cũ hoạt động cho đến năm 1960.
Đảm bảo URL trang web là một liên kết hoạt động.
having or causing a chemical effect
có hoặc gây ra tác dụng hóa học
Thành phần hoạt chất trong aspirin là gì?
thuốc có hoạt tính chống ung thư
connected with a verb whose subject is the person or thing that performs the action
được kết nối với một động từ có chủ ngữ là người hoặc vật thực hiện hành động
Trong 'Anh ấy đang lái xe', động từ ở trạng thái chủ động.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()