
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
băng tang
/ˈɑːmbænd//ˈɑːrmbænd/Từ "armband" là sự kết hợp của hai từ: "arm" và "band". "Arm" là một từ tiếng Anh cổ chỉ đơn giản là để chỉ chân tay. "Band" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bænd", có nghĩa là một dải vật liệu được sử dụng để buộc hoặc buộc chặt. Từ "armband" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 16, có thể ám chỉ một dải đơn giản đeo trên cánh tay để trang trí hoặc mục đích thực tế. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm nhiều loại dải đeo trên cánh tay, bao gồm cả những loại có ý nghĩa tượng trưng hoặc được sử dụng để nhận dạng.
danh từ
băng tay
a cloth band worn around the arm as a sign of something, for example that somebody has an official position
một dải vải đeo quanh cánh tay như một dấu hiệu của một cái gì đó, ví dụ như ai đó có một vị trí chính thức
Các tiếp viên đều đeo băng tay.
Nhiều người đến dự tang lễ đều đeo băng tay màu đen.
Cầu thủ bóng đá đã đeo băng tay màu đỏ trong suốt trận đấu để ủng hộ chấn thương gần đây của đồng đội.
Trọng tài đeo băng vàng trên tay để ra hiệu rằng ông sẽ theo dõi trận đấu chặt chẽ hơn để tránh phạm lỗi.
Những người tham gia cuộc biểu tình đều đeo băng tay màu đen để tưởng nhớ một nhà hoạt động đã hy sinh.
either of two plastic rings that can be filled with air and worn around the arms by somebody who is learning to swim
một trong hai vòng nhựa có thể chứa đầy không khí và được người học bơi đeo quanh tay
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()