
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mảng
/əˈreɪ//əˈreɪ/Từ "array" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "arenger", dùng để chỉ một bộ áo giáp hoặc vũ khí. Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại, nơi nó phát triển thành nghĩa là "một cuộc tụ họp của những người hoặc đồ vật theo một thứ tự hoặc sự sắp xếp cụ thể". Vào những năm 1300, từ này bắt đầu được sử dụng để mô tả một cuộc diễu hành của quân đội hoặc binh lính trong đội hình chiến đấu, được gọi là "rank" hoặc "line". Từ "array" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "arrenger", có nghĩa là "sắp xếp theo hàng ngũ" hoặc "sắp xếp hàng". Nghĩa của từ này dần thay đổi theo thời gian và vào những năm 1500, nó bắt đầu được áp dụng cho các bối cảnh phi quân sự, chẳng hạn như một hàng cây trồng hoặc hàng hóa được bày bán. Ngày nay, từ "array" thường được dùng để chỉ một nhóm hoặc tập hợp những thứ được sắp xếp theo một cách hoặc thứ tự cụ thể.
danh từ
sự dàn trận, sự bày binh bố trận
to array onself in one's finest clothes: mặc những quần áo đẹp nhất
lực lượng quân đội
to array forces: (quân sự) dàn lực lượng, dàn trận, bày binh bố trận
dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề
to array a panel: lập danh sách các vị hội thẩm
ngoại động từ
mặc quần áo, diện; trang điểm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to array onself in one's finest clothes: mặc những quần áo đẹp nhất
sắp hàng, dàn hàng; dàn trận
to array forces: (quân sự) dàn lực lượng, dàn trận, bày binh bố trận
(pháp lý) lập danh sách (các vị hội thẩm)
to array a panel: lập danh sách các vị hội thẩm
a group or collection of things or people, often one that is large or impressive
một nhóm hoặc một tập hợp đồ vật hoặc con người, thường là lớn hoặc ấn tượng
một loạt các chai có hình dạng và kích cỡ khác nhau
một loạt tài năng rực rỡ
Bài viết của cô bao gồm một loạt các chủ đề.
Thật khó để lựa chọn trong số rất nhiều loại rượu vang được cung cấp.
Thành phố này có nhiều vấn đề xã hội thường gặp.
Khách hàng phải đối mặt với một loạt sản phẩm đáng kinh ngạc.
Cửa hàng cung cấp một loạt các dụng cụ làm vườn đáng kinh ngạc.
a way of organizing and storing related data in a computer memory
một cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu liên quan trong bộ nhớ máy tính
a set of numbers, signs or values arranged in rows and columns
một tập hợp các số, dấu hiệu hoặc giá trị được sắp xếp theo hàng và cột
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()