
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
oai nghiêm, dễ sợ
Từ "awful" đã có sự thay đổi đáng kể về ý nghĩa trong nhiều thế kỷ. Ban đầu, nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "awefull", có nghĩa là "đầy sự kính sợ" hoặc "tôn kính". Từ này được dùng để mô tả thứ gì đó gây ra nỗi sợ hãi, sự tôn trọng hoặc sự kinh ngạc. Ý nghĩa này của từ này vẫn được thấy trong các cụm từ như "an awful sight to behold." Tuy nhiên, vào thế kỷ 17, ý nghĩa của "awful" bắt đầu thay đổi. Dưới ảnh hưởng của tiếng Latin, từ này mang một ý nghĩa mới, có nghĩa là "ugly" hoặc "gây khó chịu". Ý nghĩa này vẫn phổ biến trong tiếng Anh hiện đại, với các cụm từ như "awful weather" hoặc "an awful movie." Vì vậy, trong khi "awful" từng có nghĩa là thứ gì đó đáng ngưỡng mộ hoặc tôn trọng, thì ngày nay nó thường ám chỉ thứ gì đó khó chịu hoặc không thể chấp nhận được. Bất chấp sự thay đổi này, nguồn gốc của từ này vẫn rất hấp dẫn, phản ánh sự phát triển phức tạp của tiếng Anh.
tính từ
đáng kinh sợ; uy nghi, oai nghiêm
dễ sợ, khủng khiếp
an awful thunderstorm: cơn bão khủng khiếp
(từ lóng) lạ lùng, phi thường; hết sức, vô cùng; thật là
an awful surprise: một sự ngạc nhiên hết sức
an awful nuisance: một chuyện thật là khó chịu; một thằng cha khó chịu vô cùng
very bad or unpleasant
rất tệ hoặc khó chịu
Đó là một màu sắc khủng khiếp.
‘Họ thậm chí còn không đề nghị trả tiền.’ ‘Ôi thật khủng khiếp.’
Tôi cảm thấy thật khủng khiếp khi quên mất ngày sinh nhật của cô ấy.
trông/cảm thấy khủng khiếp (= trông/cảm thấy ốm yếu)
Có một mùi kinh khủng ở đây.
Điều khủng khiếp là đó là lỗi của tôi.
Nói thì có vẻ khủng khiếp, nhưng cuộc chiến thật thú vị.
Điều kiện thời tiết thật khủng khiếp.
Thật khủng khiếp phải không?
Thời tiết mùa hè năm ngoái thật khủng khiếp.
Cá có vị rất tệ.
một cuốn sách thực sự tệ hại
Tôi tỉnh dậy sau cơn ác mộng khủng khiếp nhất.
that shocks people very much
điều đó khiến mọi người rất sốc
sự khủng khiếp khủng khiếp của chiến tranh
Mãi sau này chúng tôi mới biết được sự thật khủng khiếp.
used to emphasize something, especially that there is a large amount or too much of something
dùng để nhấn mạnh điều gì đó, đặc biệt là có một lượng lớn hoặc quá nhiều thứ gì đó
Nó sẽ tốn rất nhiều tiền.
Không có nhiều chỗ lắm đâu.
Tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều so với ngày hôm qua.
Tôi đã có một công việc khủng khiếp khi thuyết phục anh ấy đến (= nó rất khó khăn).
Mọi chuyện thật là phiền toái khủng khiếp.
Cô ấy là kẻ hợm hĩnh khủng khiếp nhất.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()