
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mang, cầm, vác, đeo, ôm
/bɛː/Từ "bear" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và có liên quan đến các ngôn ngữ German khác. Trong tiếng Anh cổ, từ "bera" hoặc "bera" có nghĩa là "brown bear". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "beriz" cũng liên quan đến tiếng Latin "ursus", có nghĩa là "bear". Từ Latin "ursus" cũng là nguồn gốc của tiếng Pháp hiện đại "ours" và tiếng Tây Ban Nha "oso". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "bear" đã mở rộng để bao gồm các loại gấu khác, chẳng hạn như gấu bắc cực và gấu đen. Từ này cũng đã phát triển nhiều ý nghĩa tượng trưng khác nhau, chẳng hạn như "to bear" có nghĩa là chịu đựng hoặc dung thứ cho một cái gì đó, và "to bear with" có nghĩa là chịu đựng ai đó hoặc cái gì đó. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "bear" vẫn gắn chặt với nguồn gốc cổ xưa của nó trong tiếng Anh cổ.
(bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born)
mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
to grin and bear: cười mà chịu đứng
to bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bom
the document bears no date: tài liệu không đề ngày
chịu, chịu đựng
this beam can't bear: cái xà này không chống đỡ nổi
I can't bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy
sinh, sinh sản, sinh lợi
the Great Bear: chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
to bear interest: sinh lãi, có lãi
to bear a child: sinh con
nội động từ
chịu, chịu đựng
to grin and bear: cười mà chịu đứng
to bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bom
the document bears no date: tài liệu không đề ngày
chống đỡ, đỡ
this beam can't bear: cái xà này không chống đỡ nổi
I can't bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy
có hiệu lực, ăn thua
the Great Bear: chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
to bear interest: sinh lãi, có lãi
to bear a child: sinh con
to be able to accept and deal with something unpleasant
để có thể chấp nhận và đối phó với một cái gì đó khó chịu
Nỗi đau gần như vượt quá sức chịu đựng của anh.
Cô chịu đựng tất cả bằng sự kiên nhẫn thường ngày của mình.
Cô không thể chịu đựng được ý nghĩ mất anh.
Tôi không thể chịu đựng được việc nuôi mèo trong nhà.
Anh ấy không thể chịu đựng được việc bị cười nhạo.
Anh ấy không thể chịu đựng được việc bị cười nhạo.
Tôi khó có thể chịu đựng được khi nghĩ về điều đó.
Làm sao bạn có thể chịu đựng được khi ăn thứ đó?
Tôi không thể chịu đựng được việc bạn làm điều đó.
Tôi không thể chịu đựng được nữa!
Đừng bỏ tôi một mình. Tôi sẽ không thể chịu đựng được.
Làm sao bạn có thể chịu được tiếng ồn khủng khiếp này?
Cô không thể chịu được khi thấy anh buồn bã như vậy.
Chúng tôi khó có thể chịu đựng được việc ở ngoài trời dưới ánh nắng chói chang.
to take responsibility for something
chịu trách nhiệm về điều gì đó
Cô ấy chịu trách nhiệm về hầu hết những thay đổi.
Phụ huynh có phải chịu toàn bộ chi phí học phí không?
Cuối cùng, người tiêu dùng phải chịu gánh nặng giá cả tăng cao.
Bạn không cần phải chịu trách nhiệm về lỗi lầm của người khác.
Ít nhất bạn phải chịu một số trách nhiệm về những gì đã xảy ra.
to support the weight of somebody/something
đỡ sức nặng của ai/cái gì
Lớp băng quá mỏng để chịu được trọng lượng của bạn.
to show something; to carry something so that it can be seen
để hiển thị một cái gì đó; mang theo một cái gì đó để nó có thể được nhìn thấy
Tài liệu có chữ ký của cô ấy.
Ông bị thương nặng trong chiến tranh và vẫn còn mang những vết sẹo.
Cô ấy có chút giống với (= không giống lắm) mẹ cô ấy.
Tiêu đề của bài luận có ít liên quan đến (= không được kết nối nhiều với) nội dung.
to not be suitable for something
không phù hợp với cái gì đó
Tác phẩm sau này của cô ấy không thể so sánh với các tiểu thuyết trước đó của cô ấy (= vì nó gần như không hay bằng).
Kế hoạch sẽ không được kiểm tra chặt chẽ (= nó sẽ được coi là không thể chấp nhận được khi được kiểm tra cẩn thận).
Trò đùa không thể lặp lại (= vì nó không hài hước hoặc có thể xúc phạm mọi người).
Những đau khổ của anh ấy không thể chịu đựng được khi nghĩ đến (= vì chúng quá khủng khiếp).
to have a feeling, especially a negative feeling
có một cảm giác, đặc biệt là một cảm giác tiêu cực
Anh ta không hề oán giận họ.
Anh ấy đã có ác cảm với tôi kể từ ngày đó.
Anh ấy đã mang trong mình mối hận thù với tôi kể từ ngày đó.
Cô không hề có ác ý với anh.
to have a particular name
có một cái tên cụ thể
một gia đình mang một cái tên cổ kính và danh giá
to carry somebody/something, especially while moving
mang theo ai/cái gì, đặc biệt là khi di chuyển
ba vị vua mang quà
Khách bắt đầu đến, phần lớn đều mang theo quà.
Anh quay lại mang theo một giỏ rau.
Hai người con trai của bà đã giúp khiêng quan tài.
Cha mẹ anh đã sinh ra đứa trẻ băng qua núi.
to move, behave or act in a particular way
để di chuyển, cư xử hoặc hành động một cách cụ thể
Anh ấy mang mình (= đứng, bước đi, v.v.) một cách kiêu hãnh, giống như một người lính.
Cô ấy tỏ ra nghiêm túc trong suốt tang lễ.
to give birth to a child
sinh con
Cô ấy không thể sinh con.
Cô đã sinh cho anh sáu đứa con trai.
to produce flowers or fruit
để sản xuất hoa hoặc quả
Những cây này phải mất một thời gian dài mới có quả.
to go or turn in the direction mentioned
đi hoặc rẽ theo hướng đã đề cập
Khi đến ngã ba đường, hãy rẽ phải.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()