
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chỗ rẽ, chỗ uốn, khuỷu tay, cúi xuống, uốn cong
/bɛnd/Từ "bend" có lịch sử lâu dài và phức tạp. Từ tiếng Anh hiện đại "bend" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bendan," có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay". Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bendiz,", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "bendig," có nghĩa là "flexible" hoặc "dẻo". Từ nguyên Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên Ấn-Âu "* بندی-" (bẻ cong hoặc làm cong), cũng là nguồn gốc của từ tiếng Latin "flecto" (bẻ cong) và từ tiếng Hy Lạp "φλέ Newsp" (phlēktos, nghĩa là "bent" hoặc "crooked"). Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "bend" trong tiếng Anh có niên đại từ khoảng năm 725 CN, mặc dù có khả năng nó đã được sử dụng trong một thời gian trước đó.
danh từ
chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ
to bend the knees: cong đầu gối
to be bent with age: còng lưng vì tuổi gia
khuỷ (tay, chân)
the road bends to the left here: ở chỗ này con đường rẽ về tay trái
to bend one's steps towards home: hướng bước về nhà
to bend all one's energies to that one aim: hướng (dồn) tất cả nghị lực cho mục đích duy nhất ấy
(hàng hải) chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút
to bend someone's to one's will: bắt ai phải theo ý muốn của mình
động từ
cúi xuống; cong xuống; uốn cong, làm cong
to bend the knees: cong đầu gối
to be bent with age: còng lưng vì tuổi gia
rẽ, hướng; hướng về, dồn về
the road bends to the left here: ở chỗ này con đường rẽ về tay trái
to bend one's steps towards home: hướng bước về nhà
to bend all one's energies to that one aim: hướng (dồn) tất cả nghị lực cho mục đích duy nhất ấy
khuất phục, bắt phải theo
to bend someone's to one's will: bắt ai phải theo ý muốn của mình
to lean, or make something lean, in a particular direction
nghiêng, hoặc làm cho cái gì đó nghiêng, theo một hướng cụ thể
Anh cúi xuống và hôn cô.
Bác sĩ bảo tôi tránh cúi và duỗi.
cánh đồng hoa anh túc uốn mình trong gió
Cô đột nhiên cúi xuống ôm bụng.
Cái đầu đen của anh cúi xuống cô.
Cô cúi xuống nhặt tờ báo lên.
Từ từ uốn cong từ thắt lưng và đưa đầu xuống đầu gối.
Giữ hai chân cách xa nhau và uốn cong ở thắt lưng
Anh cúi đầu và hôn cô.
Cô cúi đầu về phía anh.
Cô đang cúi xuống bàn viết một lá thư.
Anh tiến lại gần và cúi người về phía cô.
Tôi cúi xuống buộc dây giày.
Tôi phải cúi người xuống gầm bàn.
Sarah cúi xuống gần anh.
if you bend your arm, leg, etc. or if it bends, you move it so that it is no longer straight
nếu bạn uốn cong cánh tay, chân, v.v. hoặc nếu nó uốn cong, bạn di chuyển nó để nó không còn thẳng nữa
Cong đầu gối, giữ thẳng lưng.
Nằm thẳng và để đầu gối cong.
to force something that was straight into an angle or a curve
ép cái gì đó thẳng vào một góc hoặc một đường cong
Đánh dấu đường ống nơi bạn muốn uốn cong.
Những con dao bị uốn cong không còn hình dạng.
Anh ta uốn sợi dây thành hình vuông.
to change direction to form a curve or an angle; to make something change direction in this way
thay đổi hướng để tạo thành một đường cong hoặc một góc; làm cho cái gì đó thay đổi hướng theo cách này
Con đường uốn cong mạnh về bên phải.
Thủy tinh và nước đều làm cong ánh sáng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()