Định nghĩa của từ benighted

Phát âm từ vựng benighted

benightedadjective

bị mù quáng

/bɪˈnaɪtɪd//bɪˈnaɪtɪd/

Nguồn gốc của từ vựng benighted

Từ "benighted" có nguồn gốc từ tiếng Anh thời trung cổ và dùng để chỉ một Lữ khách bị lạc hoặc mắc kẹt trên núi vào ban đêm khi trời tối đen như mực. Từ "benighted" là sự kết hợp của tiền tố tiếng Anh cổ "be-" có nghĩa là "by" hoặc "in" và từ tiếng Anh cổ "niht" có nghĩa là "night". Do đó, "benighted" theo nghĩa đen là "vào ban đêm" hoặc "vào ban đêm", ám chỉ một người bị mắc kẹt hoặc lạc vào ban đêm khi tầm nhìn kém. Theo thời gian, ý nghĩa của "benighted" đã mở rộng để mô tả một người thiếu hiểu biết, không được khai sáng hoặc thiếu kiến ​​thức hoặc hiểu biết, như thể họ đang lang thang vô định trong bóng tối mà không có sự hướng dẫn hoặc khai sáng.

Tóm tắt từ vựng benighted

type tính từ

meaningbị lỡ độ đường (vì đêm tối)

meaning(nghĩa bóng) bị giam hãm trong vòng đen tối; dốt nát

Ví dụ của từ vựng benightednamespace

meaning

without understanding

không hiểu

meaning

without the benefits of modern life

không có những lợi ích của cuộc sống hiện đại


Bình luận ()