
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mụn rộp
Từ "blister" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Người ta tin rằng nó bắt nguồn từ "bliztar" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Blase" trong tiếng Đức hiện đại. Từ nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc "bheid-" trong tiếng PIE (tiếng Ấn-Âu nguyên thủy) có nghĩa là "sưng lên" hoặc "phình ra". Từ tiếng Anh cổ "blister" ban đầu dùng để chỉ tình trạng sưng tấy hoặc phồng rộp trên da, chẳng hạn như nhọt hoặc mụn mủ. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ loại mụn nước hoặc bong bóng nào. Vào thế kỷ 14, từ "blister" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa chung hơn để mô tả bất kỳ loại sưng tấy hoặc phồng rộp nào, không chỉ những loại trên da. Ngày nay, từ "blister" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm y học, sinh học và kỹ thuật, để mô tả một loạt các loại sưng tấy hoặc cấu trúc giống như bong bóng khác nhau.
danh từ
vết bỏng giộp; chỗ giộp da; chỗ phồng da
to raise blisters: làm giộp da
chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại)
(y học) thuốc làm giộp da, cao làm giộp da
động từ
làm giộp lên, làm phồng da lên; giộp lên; nổi phồng lên
to raise blisters: làm giộp da
(thông tục) đánh giập mông đít
(thông tục) quấy rầy, làm phiền (ai)
a swelling (= an area that is larger and rounder than normal) on the surface of the skin that is filled with liquid and is caused, for example, by rubbing or burning
một vết sưng (= một vùng lớn hơn và tròn hơn bình thường) trên bề mặt da chứa đầy chất lỏng và được gây ra, ví dụ như do cọ xát hoặc đốt cháy
Đôi giày này đã khiến tôi bị phồng rộp ở gót chân.
Anh ấy bị phồng rộp ở chân vì chạy.
Có một vết phồng rộp trên má cô do sữa sôi bắn vào.
Sau một chuyến đi bộ đường dài trên núi, Jane nhận thấy có một số vết phồng rộp hình thành ở lòng bàn chân.
Nhiệt độ cao trên đường nhựa đã khiến các vết phồng rộp hình thành ở mu bàn chân của Brian trong lúc chạy bộ buổi sáng.
a similar swelling, filled with air or liquid, on metal, painted wood or another surface
vết sưng tương tự, chứa đầy không khí hoặc chất lỏng, trên kim loại, gỗ sơn hoặc bề mặt khác
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()