
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tấm ván, lát ván, lót ván
/bɔːd/Từ "board" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có niên đại từ thế kỷ thứ 5. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bordiz", dùng để chỉ một miếng gỗ phẳng. Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Brett", có nghĩa là "board" hoặc "tấm". Trong tiếng Anh cổ, từ "board" dùng để chỉ một cái bàn, băng ghế hoặc tấm ván, và thường được dùng kết hợp với các từ khác để mô tả các loại ván cụ thể, chẳng hạn như "songboard" (một tấm ván để hát) hoặc "writing board" (một tấm ván để viết). Theo thời gian, ý nghĩa của từ "board" đã mở rộng để bao gồm nhiều loại tổ chức khác nhau, chẳng hạn như hội đồng nhà trường, hội đồng giám đốc hoặc hội đồng quản trị. Ngày nay, từ "board" có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau trong nhiều bối cảnh khác nhau.
danh từ
tấm ván
bảng
a notice board: bảng thông cáo
giấy bồi, bìa cứng
to board at (with) someone's: ăn cơm tháng ở nhà ai
động từ
lót ván, lát ván
đóng bìa cứng (sách)
a notice board: bảng thông cáo
ăn cơm tháng, ăn cơm trọ; cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng cho
to board at (with) someone's: ăn cơm tháng ở nhà ai
a long thin piece of strong hard material, especially wood, used, for example, for making floors, building walls and roofs and making boats
một mảnh dài, mỏng bằng vật liệu cứng chắc, đặc biệt là gỗ, được sử dụng, ví dụ, để làm sàn nhà, xây tường, mái nhà và làm thuyền
Anh ta đã xé toạc tấm thảm, chỉ để lại những tấm ván trơ trụi.
Cô nhận thấy một tấm ván lỏng lẻo ở hàng rào.
a piece of wood, or other strong material, that is used for a special purpose
một miếng gỗ hoặc vật liệu chắc chắn khác được sử dụng cho mục đích đặc biệt
một bảng trắng
Tôi sẽ viết nó lên bảng.
một bảng thông báo
một bảng thông báo
Kết quả bài thi hiện lên trên bảng.
một tấm ván lặn
Cô ấy nhảy khỏi tấm ván trên cùng.
một bàn cờ
Anh ta gỡ hình đó ra khỏi bảng.
the piece of equipment on which somebody stands in various water sports and in snowboarding and skateboarding
thiết bị mà ai đó sử dụng trong các môn thể thao dưới nước khác nhau và trượt ván trên tuyết và trượt ván
Bạn đá xoay người bằng cả hai chân trên bảng.
a group of people who have power to make decisions and control a company or other organization
một nhóm người có quyền đưa ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức khác
Hội đồng quản trị không hài lòng về việc doanh số bán hàng giảm.
thành viên của hội đồng
Cô ấy có một ghế trong ban giám đốc.
Ông đã phục vụ trong ban biên tập của một số tạp chí khoa học.
Cô ấy ngồi trong nhiều ban cố vấn khác nhau.
một thành viên hội đồng / cuộc họp
thảo luận ở cấp hội đồng quản trị
Quyết định này đã được ban quản trị bảo tàng thông qua.
Hội đồng Giáo dục (= một nhóm các quan chức được bầu chịu trách nhiệm về tất cả các trường công lập ở một khu vực cụ thể)
Cô trình bày ý tưởng của mình lên bảng.
Dự án sẽ được đưa lên hội đồng để xem xét.
Ông trở thành một trong những người nước ngoài đầu tiên được bổ nhiệm vào hội đồng quản trị của một công ty lớn của Nhật Bản.
Ông ấy là chủ tịch hội đồng quản trị của BBC.
used in the name of some organizations
được sử dụng dưới tên của một số tổ chức
Ban Du lịch xứ Wales (= chịu trách nhiệm cung cấp thông tin du lịch)
Các kỳ thi được tổ chức bởi Hội đồng khảo thí Cambridge.
Tất cả các võ sĩ đều được kiểm tra bởi các nhân viên y tế của Ban Kiểm soát Quyền anh Anh.
the meals that are provided when you stay in a hotel, guest house, etc.; what you pay for the meals
các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở khách sạn, nhà khách, v.v.; số tiền bạn trả cho bữa ăn
Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn ở và ăn ở.
exams that you take when you apply to go to college in the US
các kỳ thi bạn phải thực hiện khi đăng ký vào đại học ở Mỹ
the stage in a theatre
sân khấu trong nhà hát
Vở kịch của anh ấy được trình diễn trên sân khấu Broadway.
Cô ấy đang giẫm lên bảng (= làm việc như một diễn viên).
the low wooden wall surrounding the area where a game of ice hockey is played
bức tường gỗ thấp bao quanh khu vực chơi khúc côn cầu trên băng
Quả bóng đi rộng, đập vào bảng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()