Định nghĩa của từ bruised

Phát âm từ vựng bruised

bruisedadjective

bầm tím

/bruːzd//bruːzd/

Nguồn gốc của từ vựng bruised

Từ "bruised" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "broisier", có nghĩa là "đập hoặc bầm tím". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "frangere", có nghĩa là "phá vỡ". Sự phát triển của từ này cho thấy sự thay đổi dần dần từ hành động vật lý là đập vỡ sang vết thương hoặc vết thương do đó gây ra. Theo thời gian, "broisier" biến đổi thành "bruiser", sau đó cuối cùng "bruised," phản ánh sự thay đổi dần dần trong trọng tâm từ hành động sang hậu quả.

Tóm tắt từ vựng bruised

type danh từ

meaningvết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả)

type ngoại động từ

meaninglàm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả)

meaninglàm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ)

meaningtán, giã (vật gì)

Ví dụ của từ vựng bruisednamespace

having one or more blue, brown or purple marks on your skin after falling, being hit, etc.

có một hoặc nhiều vết xanh, nâu hoặc tím trên da sau khi bị ngã, bị va đập, v.v.

  • He suffered badly bruised ribs in the crash.

    Anh ta bị gãy xương sườn nặng trong vụ va chạm.

having marks on them where they have been damaged

có dấu vết trên chúng nơi chúng đã bị hư hỏng

  • a tray of slightly bruised apples

    một khay táo hơi bầm tím

badly affected by something and feeling unhappy and less confident because of it

bị ảnh hưởng nặng nề bởi điều gì đó và cảm thấy không vui và kém tự tin vì điều đó

  • a bruised ego

    một cái tôi bầm dập

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng bruised


Bình luận ()