
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
số lượng lớn
Từ "bulk" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Theo nghĩa ban đầu, "bulk" dùng để chỉ phần chính hoặc bản chất của một thứ gì đó, chẳng hạn như "bulk" của một người dùng để chỉ kích thước hoặc vóc dáng vật lý của họ. Từ đó, nghĩa của "bulk" được mở rộng để bao hàm số lượng hoặc lượng lớn hơn của những thứ, tương tự như khái niệm "bulk" như chúng ta biết ngày nay. Người ta tin rằng nghĩa của từ này đã phát triển thông qua ảnh hưởng của tiếng Pháp cổ "bulke," có nghĩa là "số lượng lớn", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "bolca", dùng để chỉ một chiếc giỏ hoặc thùng chứa. Theo thời gian, "bulk" đã mang thêm nhiều hàm ý khác, thường biểu thị thứ gì đó đồ sộ, đáng kể hoặc có độ lớn nhất định. Ngày nay, từ này vẫn là thuật ngữ đa dụng trong tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ khoa học, thương mại đến giao tiếp hàng ngày.
danh từ
(hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá
to break bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn
phần lớn hơn, số lớn hơn
the bulk off the work: phần lớn hơn của công việc
the bulk of the population: số đông dân chúng
bán buôn
động từ
thành đống, xếp thành đống
to break bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn
tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)
the bulk off the work: phần lớn hơn của công việc
the bulk of the population: số đông dân chúng
trông có vẻ to lớn; lù lù ra
the main part of something; most of something
phần chính của một cái gì đó; hầu hết một cái gì đó
Phần lớn dân số sống ở các thành phố.
Phần lớn công việc bây giờ đã được thực hiện.
the (large) size or quantity of something
kích thước (lớn) hoặc số lượng của một cái gì đó
Mặc dù có kích thước và trọng lượng lớn nhưng chiếc xe vẫn chạy cực kỳ nhanh.
một đơn đặt hàng số lượng lớn (= một cho một số lượng lớn các mặt hàng tương tự)
mua số lượng lớn (= mua với số lượng lớn, thường ở mức giá giảm)
Mua số lượng lớn sẽ rẻ hơn.
Tôi rất ngạc nhiên trước số lượng lớn của sinh vật này.
Mua với số lượng lớn thường rẻ hơn.
Đường được nhập khẩu số lượng lớn từ đất liền.
tỷ lệ gửi thư hàng loạt
Một khoản phí £ 2,50 cho mỗi bản sao được áp dụng cho các đơn đặt hàng số lượng lớn.
the weight or shape of somebody/something large
trọng lượng hoặc hình dạng của ai đó/thứ gì đó lớn
Cô nhấc cơ thể mình ra khỏi ghế.
phần tối tăm lờ mờ của nhà thờ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()