
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có thể, nhà giam, bình, ca đựng
Từ "can" có một lịch sử phong phú bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "can" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cunnan", có nghĩa là "biết" hoặc "có thể". Từ tiếng Anh cổ này có liên quan đến từ tiếng Đức "kunna", cũng có nghĩa là "biết" hoặc "có thể". Trong tiếng Anh cổ, "cunnan" được dùng để diễn tả khả năng hoặc năng lực, và thường được dùng trong các cụm từ như "cunne ic" (tôi có thể) hoặc "cunne thou" (ngươi có thể). Theo thời gian, ý nghĩa của "can" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về khả năng hoặc khả thi về mặt vật lý, như được thấy trong các cụm từ như "can be done" hoặc "can happen." Ngày nay, từ "can" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc thể hiện khả năng hoặc năng lực đến việc chỉ ra khả năng hoặc tính khả thi. Mặc dù đã có sự phát triển, từ "can" vẫn là một trong những từ phổ biến và linh hoạt nhất trong tiếng Anh.
danh từ
bình, bi đông, ca (đựng nước)
it can not be true: điều đó không thể có thật được
vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp
you can go now: bây giờ anh có thể đi được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu
can speak English: biết nói tiếng Anh
ngoại động từ
đóng hộp (thịt, cá, quả...)
it can not be true: điều đó không thể có thật được
ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)
you can go now: bây giờ anh có thể đi được
(từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra
can speak English: biết nói tiếng Anh
be able to
có thể
họ có thể chạy nhanh
Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân
anh ấy không đủ khả năng chi trả
be permitted to
được phép
bạn có thể sử dụng điện thoại nếu bạn muốn
không ai có thể uống hợp pháp trong khuôn viên
used to request someone to do something
được sử dụng để yêu cầu ai đó làm điều gì đó
bạn có thể mở cửa sổ không?
bạn không thể để tôi một mình?
a cylindrical metal container
một hộp kim loại hình trụ
một can xăng
một hộp sơn
prison
nhà tù
bạn bè của chúng ta sẽ có được một hoặc hai năm trong lon
the toilet
nhà vệ sinh
cô ấy bước vào và phải sử dụng cái lon
headphones.
tai nghe.
a woman's breasts.
vú của một người phụ nữ.
preserve (food) in a can
bảo quản (thực phẩm) trong một lon
cá mòi và cá cơm đáng giá hơn nếu được đóng hộp trong dầu ô liu
dismiss from a job
sa thải khỏi một công việc
anh ấy đã bị đóng hộp vì quá khuyến khích
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()