
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự thử thách, sự thách thức, thách thức, thử thách
/ˈtʃalɪn(d)ʒ/Từ "challenge" có nguồn gốc từ tiếng Pháp thời trung cổ, khi nó được viết là "chalenger". Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "chalenger", có nghĩa là "tuyên bố" hoặc "gọi ra". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này ám chỉ hành động ban hành thông báo hoặc lệnh triệu tập, thường trong bối cảnh đấu tay đôi hoặc cuộc thi chính thức. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng về một cuộc thử nghiệm hoặc thử thách, dù là về thể chất, tinh thần hay tâm linh. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này thường được sử dụng trong cụm từ "to take up the gauntlet", có nghĩa là chấp nhận một thử thách hoặc khiêu khích. Ngày nay, từ "challenge" bao gồm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ một cuộc thi thể thao đến một câu đố trí tuệ, và thậm chí là một bài kiểm tra ý chí cá nhân. Mặc dù đã có sự phát triển, ý tưởng cốt lõi của từ này vẫn giữ nguyên - tham gia vào một cuộc thử nghiệm hoặc thử thách nào đó.
danh từ
(quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
sự thách thức
to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
(pháp lý) sự không thừa nhận
ngoại động từ
(quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
thách, thách thức
to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
không thừa nhận
a new or difficult task that tests somebody’s ability and skill
một nhiệm vụ mới hoặc khó khăn nhằm kiểm tra khả năng và kỹ năng của ai đó
một thử thách khó khăn/lớn/đáng kể
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh.
Cô ấy vẫn phải đối mặt với nhiều thử thách (= phải đối phó với chúng).
Phá hủy môi trường là một trong những thách thức nghiêm trọng nhất mà chúng ta phải đối mặt.
Thách thức lớn nhất mà khu vực phải đối mặt là tình trạng thất nghiệp.
Công nghiệp hóa nhanh chóng đặt ra cả thách thức và cơ hội.
Các quốc gia cần hợp tác cùng nhau để giải quyết thách thức của biến đổi khí hậu.
Trường học phải đáp ứng thách thức của công nghệ mới (= giải quyết thành công).
Tôi đang mong chờ thử thách trong công việc mới của mình.
Phòng trưng bày đã vượt qua thách thức trưng bày các tác phẩm của các nghệ sĩ trẻ.
Thách thức đối với chính phủ là tìm cách cung cấp nhà ở giá rẻ.
Vi phạm bản quyền kỹ thuật số tiếp tục đặt ra những thách thức lớn cho ngành.
Anh ấy đã đảm nhận một số thử thách mới thú vị với công việc này.
Âm nhạc piano của Liszt đặt ra một thách thức kỹ thuật to lớn.
Cô ấy luôn có thể được tin cậy khi có thử thách xuất hiện.
Quân đội phải đối mặt với thách thức khó khăn khi phải chiến đấu trên hai mặt trận.
Thách thức nằm ở việc tạo ra nhu cầu về sản phẩm.
an invitation or a suggestion to somebody that they should enter a competition, fight, etc.
lời mời hoặc gợi ý cho ai đó rằng họ nên tham gia một cuộc thi, trận đấu, v.v.
Cô chấp nhận lời thách thức của anh để tranh luận về vấn đề này.
Tôi rất mong nhận được thử thách.
Ông có kế hoạch thách thức sự lãnh đạo của đảng.
Cô ấy chấp nhận lời thách thức của anh.
có kế hoạch thách thức vai trò lãnh đạo trong đảng
thách thức danh hiệu của anh ấy với nhà vô địch hạng nặng
một thách thức từ đảng chính trị khác
Tôi chấp nhận lời thách đấu của anh ấy trong một ván cờ.
a statement or an action that shows that somebody refuses to accept something and questions whether it is right, legal, etc.
một tuyên bố hoặc một hành động cho thấy ai đó từ chối chấp nhận điều gì đó và đặt câu hỏi liệu điều đó có đúng, hợp pháp hay không, v.v.
Thử thách pháp lý của họ đã không thành công.
Đó là một thách thức trực tiếp đối với quyền lực của tổng thống.
Ủy ban đã xem xét lại các quy tắc sau thách thức từ các mạng truyền hình.
Cuộc biểu tình thể hiện sự thách thức trực tiếp đối với luật mới.
một thách thức pháp lý đối với quyền lực của Tổng thống
Ông đang giải quyết những thách thức đối với chính sách của chính phủ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()