
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chương
/tʃæp//tʃæp/Nguồn gốc của từ "chap" thật thú vị! Thuật ngữ "chap" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, có niên đại từ khoảng thế kỷ 14. Trong tiếng Anh cổ, từ "ceap" hoặc "ceapian" có nghĩa là "barter" hoặc "trao đổi", nhưng theo thời gian, nghĩa đã chuyển sang ám chỉ một cá nhân hoặc một người, có thể là do ý tưởng về "trading" thời gian hoặc dịch vụ của một người. Vào thế kỷ 15, "chap" bắt đầu mang một giọng điệu thông tục, thường được dùng để ám chỉ một người đồng nghiệp, bạn thân hoặc người quen. Cách sử dụng này phổ biến trong tầng lớp lao động và trở thành một thuật ngữ phổ biến trong các bối cảnh không chính thức. Đến thế kỷ 19, "chap" được chấp nhận rộng rãi như một thuật ngữ chung, thân thiện để gọi ai đó, thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau của Anh, chẳng hạn như giữa những người lính, người lao động hoặc khách quen của quán rượu. Ngày nay, "chap" vẫn là một từ cơ bản trong tiếng lóng của Anh, vẫn truyền tải cảm giác đồng chí và vui vẻ, mặc dù việc sử dụng nó đã mở rộng để bao hàm các bối cảnh văn hóa rộng hơn.
danh từ
(thông tục) thằng, thằng cha
drought chaps the field: hạn hán làm ruộng nứt nẻ
feet chap: chân bị nẻ
người bán hàng rong ((cũng) chap man)
chào ông tướng!
danh từ ((cũng) chop)
(số nhiều) hàm (súc vật); má
drought chaps the field: hạn hán làm ruộng nứt nẻ
feet chap: chân bị nẻ
hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn)
(số nhiều) hàm ê tô, hàm kìm
Sau một ngày dài làm việc, bạn tôi gợi ý chúng tôi đến quán rượu địa phương để uống một cốc bia và ăn một chút gì đó.
Anh chàng ở chợ bán cho chúng tôi một ít trái cây và rau quả tươi với giá cả phải chăng.
Nhân viên hãng hàng không đã giúp chúng tôi mang hành lý khi chúng tôi đến sân bay.
Người làm vườn của dì tôi đã có thể chẩn đoán và khắc phục vấn đề liên quan đến hệ thống tưới tiêu của dì tôi.
Trong thời gian ở vùng nông thôn, chúng tôi đã thuê một anh chàng địa phương dẫn chúng tôi đi tham quan quanh khu vực này.
Anh chàng ở gara đã nhanh chóng sửa xe cho tôi và thậm chí còn giảm giá cho tôi khi sửa xe.
Anh hàng xóm của tôi đã xây cho cô ấy một hàng rào mới và trông thật tuyệt!
Anh chàng ở công ty sửa ống nước rất thân thiện và chuyên nghiệp, anh ấy đã sửa đường ống bị rò rỉ của chúng tôi ngay lập tức.
Khi chúng tôi cần tìm một đơn vị cung cấp dịch vụ ăn uống đáng tin cậy cho sự kiện của mình, chúng tôi đã tìm đến một người đáng tin cậy trong lĩnh vực tổ chức tiệc.
Nhân viên bất động sản của chúng tôi đã nỗ lực hết sức để tìm cho chúng tôi ngôi nhà hoàn hảo và giờ chúng tôi đã là chủ nhà hạnh phúc!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()