
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Điều lệ
Từ "charter" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 12. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "charta", có nghĩa là "paper" hoặc "tờ giấy cói". Vào thời trung cổ, hiến chương là một văn bản viết, thường được viết trên giấy da hoặc giấy da dê, cấp quyền, đặc quyền hoặc quyền lực cho một cá nhân hoặc tổ chức. Điều này có thể bao gồm các hiến chương hoàng gia, được các quốc vương ban hành để thành lập các thành phố, thị trấn hoặc hội đoàn, hoặc hiến chương tôn giáo, được Giáo hội ban hành để thành lập các tu viện hoặc giáo phận. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "charter" đã mở rộng không chỉ bao gồm văn bản vật lý mà còn bao gồm cả các quyền và đặc quyền có trong đó. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giáo dục và chính trị, để chỉ một thỏa thuận hoặc hợp đồng bằng văn bản nêu rõ các điều khoản và điều kiện của một thỏa thuận.
danh từ
hiến chương
International Educators' Charter: hiến chương nhà giáo quốc tế
the Great Charter: đại hiến chương nước Anh (15 6 1215)
đặc quyền
to charter a ship: thuê tàu
to charter a bus: thuê xe buýt
sự thuê tàu; hợp đồng thuê tàu
ngoại động từ
ban đặc quyền
International Educators' Charter: hiến chương nhà giáo quốc tế
the Great Charter: đại hiến chương nước Anh (15 6 1215)
thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe cộ
to charter a ship: thuê tàu
to charter a bus: thuê xe buýt
a written statement describing the rights that a particular group of people should have
một tuyên bố bằng văn bản mô tả các quyền mà một nhóm người cụ thể nên có
Hiến chương Xã hội Châu Âu về quyền của người lao động
thuê chuyến hành khách đường sắt
Hiến chương về quyền của người khuyết tật
Hiến chương quốc gia về bảo vệ động vật
Ông đấu tranh cho một hiến chương xã hội về quyền của người lao động.
Quyền của người thiểu số được bảo vệ bởi hiến chương Liên hợp quốc.
Một ủy ban được chỉ định để soạn thảo một hiến chương nhằm điều chỉnh đời sống chính trị.
a written statement of the principles and aims of an organization
một tuyên bố bằng văn bản về các nguyên tắc và mục tiêu của một tổ chức
Hiến chương Liên hợp quốc
an official document stating that a government or political leader allows a new organization, town or university to be established and gives it particular rights
một tài liệu chính thức tuyên bố rằng một chính phủ hoặc nhà lãnh đạo chính trị cho phép thành lập một tổ chức, thị trấn hoặc trường đại học mới và trao cho nó những quyền cụ thể
Royal College nhận được điều lệ trở thành trường đại học vào năm 1967.
Một số thị trấn được phép tổ chức chợ hàng tuần theo hiến chương hoàng gia.
Hiến chương của BBC sắp được gia hạn.
Trường đại học đã nhận được Hiến chương Hoàng gia vào năm 1946.
Họ đã được trao quyền này theo hiến chương hoàng gia.
a law or policy that seems likely to help people do something bad
một luật hoặc chính sách có vẻ như có khả năng giúp đỡ mọi người làm điều gì đó xấu
Luật mới sẽ là điều lệ dành cho những cố vấn tài chính vô đạo đức.
điều lệ của kẻ tống tiền
the hiring of a plane, boat, etc.
việc thuê máy bay, thuyền, v.v.
một du thuyền có sẵn cho thuê
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()