
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rẻ
Từ "cheap" có một lịch sử thú vị. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "ceap", có nghĩa là "barter" hoặc "trao đổi". Vào thời đó, thuật ngữ này dùng để chỉ hành vi mua bán hoặc trao đổi hàng hóa. Theo thời gian, ý nghĩa của "cheap" đã chuyển sang mô tả thứ gì đó không đắt hoặc giá thành thấp. Ý nghĩa mới này xuất hiện vào thế kỷ 16, khi tiếng Anh chịu ảnh hưởng nặng nề của thương mại và buôn bán. Khi thương mại quốc tế phát triển mạnh mẽ, "cheap" bắt đầu ám chỉ thứ gì đó có giá cả phải chăng hoặc có thể mua được với giá thấp. Ngày nay, "cheap" thường dùng để chỉ hàng hóa hoặc dịch vụ không đắt, thường ngụ ý về giá trị hoặc mặc cả.
tính từ
rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
to get (buy) something cheap: mua vật gì rẻ
to sell something cheap: bán vật gì rẻ
a cheap jest: trò đùa rẻ tiền
ít giá trị, xấu
hời hợt không thành thật
cheap flattery: sự tâng bốc không thành thật
phó từ
rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá
to get (buy) something cheap: mua vật gì rẻ
to sell something cheap: bán vật gì rẻ
a cheap jest: trò đùa rẻ tiền
costing little money or less money than you expected
tốn ít tiền hoặc ít tiền hơn bạn mong đợi
nhập khẩu/chuyến bay giá rẻ
Giá rẻ đã giúp họ có được khách hàng mới.
Họ đang cung cấp giá vé cực kỳ rẻ đến Đông Âu.
Đi xe đạp là một cách rẻ tiền để đi lại.
Một nền giáo dục tốt không hề rẻ.
Điện ở Ireland tương đối rẻ.
Thiết bị này không hề rẻ ở mức £500.
Đồng đô la giảm sẽ thúc đẩy nền kinh tế bằng cách làm cho xuất khẩu rẻ hơn.
một sự thay thế/lựa chọn rẻ hơn
Năng lượng tái tạo ngày càng rẻ hơn.
Mức giá rẻ nhất thường có sẵn trực tuyến.
Những người tuyệt vọng này được sử dụng như một nguồn lao động giá rẻ (= những người lao động được trả lương rất ít, đặc biệt là không công bằng).
Các chương trình trò chơi có chi phí sản xuất rẻ.
Tại sao lại đi bằng tàu hỏa khi mà nhảy lên máy bay lại quá rẻ?
Thị trường tràn ngập hàng nhập khẩu giá rẻ.
Chiếc máy in này không hề rẻ ở mức £200.
Thị trấn này có rất nhiều công nhân nhập cư, được coi là nguồn lao động giá rẻ.
Chiếc đồng hồ đó rẻ đến mức đáng ngờ; có lẽ đó là hàng giả.
charging low prices
tính giá thấp
một nhà hàng/khách sạn giá rẻ
hãng taxi giá rẻ
Chúng tôi tìm thấy một quán cà phê rẻ tiền và vui vẻ (= một quán cà phê đơn giản và tính giá thấp nhưng dễ chịu).
Đó là một nhà hàng tốt và cực kỳ rẻ.
Ý là một đất nước có chi phí du lịch rất rẻ vào thời đó.
low in price and quality
thấp về giá cả và chất lượng
nước hoa/trang sức/giày giá rẻ
đồ chơi bằng nhựa rẻ tiền dễ vỡ trong vài giây
một chai rượu rẻ tiền và khó chịu
những sản phẩm rẻ tiền và khó chịu với những thương hiệu mà bạn chưa từng nghe đến
Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa rẻ tiền.
Đó chỉ là một chai nước hoa rẻ tiền.
Cái túi trông rẻ tiền và bẩn thỉu.
Kính nhìn đơn giản mà không hề rẻ tiền.
unpleasant or unkind and rather obvious
khó chịu hoặc không tử tế và khá rõ ràng
Tôi đã quá mệt mỏi với những trò đùa rẻ tiền của anh ta làm tổn hại đến tôi.
một diễn viên hài luôn tìm kiếm những tiếng cười rẻ tiền
để giành được lợi thế chính trị rẻ mạt
Anh ta không thể cưỡng lại việc tấn công rẻ mạt đối thủ chính trị của mình.
having a low status and therefore not deserving respect
có địa vị thấp và do đó không đáng được tôn trọng
Anh ta chỉ là một kẻ lừa đảo rẻ tiền.
Cách đối xử của anh ấy với cô ấy khiến cô ấy cảm thấy rẻ tiền (= xấu hổ, vì cô ấy đã mất đi sự tôn trọng đối với chính mình).
not liking to spend money
không thích tiêu tiền
Đừng rẻ tiền thế!
Anh ta quá rẻ tiền, anh ta sẽ không bao giờ bay đến London trong một triệu năm nữa.
Cô ấy quá rẻ để mua một món quà thực sự.
Anh ấy rất hào phóng đến nỗi khiến những vị khách khác trông rẻ tiền.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()