Định nghĩa của từ classic

Phát âm từ vựng classic

classicadjective

cổ điển, kinh điển

/ˈklasɪk/

Định nghĩa của từ <b>classic</b>

Nguồn gốc của từ vựng classic

Từ "classic" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ tiếng Latin "classicus" được dùng để mô tả một thứ gì đó được coi là điển hình hoặc tinh túy của loại hình đó. Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "classis", có nghĩa là "class" hoặc "trật tự", và sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "classic." Ban đầu, thuật ngữ "classic" dùng để chỉ một tác phẩm văn học Hy Lạp hoặc La Mã cổ đại được coi là hình mẫu của gu thẩm mỹ và chất lượng tốt. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng không chỉ bao gồm nghệ thuật và văn học mà còn bao gồm cả kiến ​​trúc, thiết kế và thậm chí cả quần áo. Ngày nay, thuật ngữ "classic" được dùng để mô tả bất kỳ thứ gì được coi là vượt thời gian, bền bỉ và có chất lượng cao. Thuật ngữ này có thể dùng để chỉ nhiều thứ, từ ô tô cổ điển và phim kinh điển đến các món ăn cổ điển và âm nhạc cổ điển.

Tóm tắt từ vựng classic

type tính từ

meaningkinh điển

exampleclassic works: tác phẩm kinh điển

meaningviết bằng thể văn kinh điển

meaningcổ điển không mới (kiểu ăn mặc)

type danh từ

meaningtác giả kinh điển

exampleclassic works: tác phẩm kinh điển

meaningtác phẩm kinh điển

meaningnhà học giả kinh điển (chuyên về ngôn ngữ văn học Hy

Ví dụ của từ vựng classicnamespace

accepted or deserving to be accepted as one of the best or most important of its kind

được chấp nhận hoặc xứng đáng được chấp nhận là một trong những điều tốt nhất hoặc quan trọng nhất của loại hình này

  • a classic film/story/car/game

    một bộ phim/câu chuyện/xe hơi/trò chơi kinh điển

  • I grew up listening to classic rock.

    Tôi lớn lên nghe nhạc rock cổ điển.

  • a classic novel/study/goal

    một cuốn tiểu thuyết/nghiên cứu/mục tiêu kinh điển

  • This classic novel was first published in 1938.

    Cuốn tiểu thuyết kinh điển này được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1938.

with all the features you would expect to find; very typical

với tất cả các tính năng mà bạn mong muốn tìm thấy; rất điển hình

  • a classic example of poor communication

    một ví dụ kinh điển về giao tiếp kém

  • This was a classic case of what not to do.

    Đây là một trường hợp điển hình về những việc không nên làm.

  • She displayed the classic symptoms of depression.

    Cô ấy có những triệu chứng điển hình của bệnh trầm cảm.

  • I made the classic mistake of clapping in a pause in the music!

    Tôi đã mắc một sai lầm kinh điển là vỗ tay khi nhạc tạm dừng!

attractive, but simple and traditional in style or design; not affected by changes in fashion

hấp dẫn nhưng đơn giản và truyền thống trong phong cách hoặc thiết kế; không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi trong thời trang

  • a classic grey suit

    bộ đồ màu xám cổ điển

  • classic design

    thiết kế cổ điển

  • a classic look

    một cái nhìn cổ điển

Ví dụ bổ sung:
  • She was wearing a classic little black dress.

    Cô ấy đang mặc một chiếc váy đen nhỏ cổ điển.

  • The shop specializes in classic English style.

    Quán chuyên về phong cách cổ điển kiểu Anh.

people say That’s classic! when they find something very funny, when they think somebody has been very stupid or when something annoying, but not surprising, happens

mọi người nói Đó là cổ điển! khi họ thấy điều gì đó rất buồn cười, khi họ nghĩ ai đó thật ngu ngốc hoặc khi điều gì đó khó chịu nhưng không đáng ngạc nhiên xảy ra

  • She's not going to help? Oh, that's classic!

    Cô ấy sẽ không giúp à? Ồ, thật cổ điển!

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng classic


Bình luận ()