Định nghĩa của từ cleaner

Phát âm từ vựng cleaner

cleanernoun

sạch hơn

/ˈkliːnə(r)//ˈkliːnər/

Nguồn gốc của từ vựng cleaner

Từ "cleaner" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "clǣn", có nghĩa là "clean". Từ này phát triển qua tiếng Anh trung đại "clene" và sau đó là "clean" trước khi cuối cùng trở thành "cleaner" dưới dạng danh từ. Hậu tố "er" là một cách phổ biến để tạo ra danh từ biểu thị tác nhân hoặc những thứ thực hiện một hành động, như trong "baker" (người nướng bánh) hoặc "writer" (người viết). Do đó, "cleaner" theo nghĩa đen có nghĩa là "người dọn dẹp".

Tóm tắt từ vựng cleaner

type danh từ

meaningngười lau chùi, người quét tước, người rửa ráy; thoạ đánh giày, thợ tẩy quần áo, thợ nạo vét (kênh, máng...)

meaningmáy quét, máy hút bụi; máy tẩy (quần áo)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (ai) cháy túi, làm (ai) khánh kiệt

Ví dụ của từ vựng cleanernamespace

a person whose job is to clean other people’s houses or offices, etc.

người có công việc dọn dẹp nhà cửa hoặc văn phòng của người khác, v.v.

  • an office cleaner

    một người dọn dẹp văn phòng

  • I met him while I was working as a cleaner in a hospital.

    Tôi gặp anh ấy khi tôi đang làm công việc dọn dẹp ở một bệnh viện.

a machine or substance that is used for cleaning

một máy hoặc chất được sử dụng để làm sạch

  • a vacuum cleaner

    máy hút bụi

  • a bottle of kitchen cleaner

    một chai nước lau bếp

a shop where clothes, curtains, etc. are cleaned, especially with chemicals

cửa hàng nơi quần áo, rèm cửa, v.v. được giặt sạch, đặc biệt bằng hóa chất

  • Can you pick up my suit from the cleaner's?

    Bạn có thể lấy bộ đồ của tôi từ tiệm giặt được không?

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng cleaner

Thành ngữ của từ vựng cleaner

take somebody to the cleaners
to steal all of somebody’s money, etc., or to get it using a trick
to defeat somebody completely
  • Our team got taken to the cleaners.

  • Bình luận ()