
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Clink
Từ "clink" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Ban đầu, nó ám chỉ âm thanh của một vật gì đó va chạm hoặc va chạm vào vật khác, chẳng hạn như tiếng leng keng của nồi và chảo kim loại. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, mô tả tiếng leng keng hoặc tiếng lách cách của các vật thể va vào nhau. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "clink" cũng bắt đầu được sử dụng để mô tả âm thanh của xích hoặc xiềng xích, có thể là do liên quan đến tiếng leng keng của kim loại với kim loại. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, thường trong bối cảnh nhà tù, nơi tù nhân bị xiềng xích hoặc còng tay. Theo thời gian, từ "clink" đã phát triển để có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm một động từ có nghĩa là "tạo ra tiếng leng keng của kim loại" và một tính từ chỉ quán bar hoặc nhà hàng, nơi thường xuyên có những người tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp lui tới.
danh từ
(từ lóng) nhà tù, nhà giam, nhà lao, xà lim
to clink one's money in one's pocket: xóc tiền ở trong túi cho kêu xủng xẻng
to clink glasses: chạm cốc
danh từ (chỉ dung số ít)
tiếng leng keng (cốc chạm nhau...); tiếng xủng xẻng (đồng xu...)
to clink one's money in one's pocket: xóc tiền ở trong túi cho kêu xủng xẻng
to clink glasses: chạm cốc
(đùa cợt) đồng xu đồng
Khi người pha chế rót hai ly rượu whisky, tiếng đá va vào ly tạo nên tiếng leng keng yếu ớt.
Đám đông reo hò khi họ nâng ly chúc mừng, tiếng kim loại va vào thủy tinh vang vọng khắp phòng.
Tiếng dao nĩa va chạm vào đĩa vang vọng khắp nhà hàng vắng tanh khi người phục vụ dọn dẹp đồ ăn.
Bên đống lửa trại, chúng tôi ngồi quanh ngọn lửa bập bùng, tiếng kim loại va vào nhau leng keng khi chúng tôi cùng nhau nhấp ngụm ca cao nóng cuối cùng.
Tiếng vỏ tàu bằng kim loại va vào bến tàu vang vọng khắp bờ sông khi hành khách bước xuống.
Tiếng chuông reo lên khi cửa thang máy đóng lại, báo hiệu chuyến đi sắp bắt đầu.
Tiếng chìa khóa va vào nhau leng keng vang vọng trong căn phòng trống khi người thợ khóa ngân nga một giai điệu.
Tiếng xiềng xích của tù nhân va vào nhau leng keng khi họ bước theo hàng dọc hành lang.
Tiếng dao nĩa va vào đĩa kêu leng keng khi người phục vụ dọn bàn sau bữa tối.
Âm thanh của hạt hướng dương vỡ vụn trong miệng hòa cùng tiếng leng keng của kim loại từ máy bán hàng tự động khi tôi thưởng thức bữa ăn nhẹ buổi chiều của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()