
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vải, khăn trải bàn, áo thầy tu
Từ tiếng Anh cổ "clōþ" ban đầu dùng để chỉ hành động dệt hoặc vải được tạo ra thông qua quá trình dệt. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm nhiều loại hàng dệt hơn, bao gồm các vật liệu dệt, đan và nỉ. Ngày nay, từ "cloth" được dùng để chỉ nhiều loại vật liệu khác nhau, từ quần áo lót đến vải bền được sử dụng cho mục đích xây dựng và công nghiệp.
danh từ, số nhiều clothes
vải
american cloth; oil cloth: vải sơn, vải dầu
cloth of gold: vải kim tuyến
khăn; khăn lau; khăn trải (bàn)
to lay the cloth: trải khăn bàn (để chuẩn bị ăn)
áo thầy tu
material made by weaving or knitting cotton, wool, silk, etc.
vật liệu được làm bằng cách dệt hoặc đan bông, len, lụa, v.v.
vải len/bông/vải lanh
một mảnh vải
Băng của anh ta được làm từ những dải vải.
ngành công nghiệp/thương mại vải
một túi vải
một chiếc áo khoác làm từ vải len
Cô ấy làm nghề buôn bán vải.
Họ từng xuất khẩu vải cotton.
a piece of cloth, often used for a special purpose, especially cleaning things or covering a table
một mảnh vải, thường được sử dụng cho một mục đích đặc biệt, đặc biệt là làm sạch đồ vật hoặc trải bàn
Lau bề mặt bằng vải ẩm.
Đặt bột vào một cái bát và phủ một miếng vải sạch.
Anh nhẹ nhàng lau mặt cho cô bằng khăn ướt.
Lau bàn bằng vải ẩm.
used to refer to Christian priests as a group
được sử dụng để đề cập đến các linh mục Kitô giáo như một nhóm
một người đàn ông mặc vải
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()