Định nghĩa của từ clout

Phát âm từ vựng clout

cloutnoun

clout

/klaʊt//klaʊt/

Nguồn gốc của từ vựng clout

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ clūt (theo nghĩa là ‘một miếng vá hoặc tấm kim loại’); liên quan đến tiếng Hà Lan kluit ‘cục, cục’, cũng liên quan đến cleat và clot. Sự thay đổi nghĩa thành ‘cú đánh mạnh’, có từ cuối tiếng Anh trung đại, rất khó giải thích; có thể sự thay đổi xảy ra đầu tiên ở động từ (từ ‘đắp miếng vá’ thành ‘đánh mạnh’).

Tóm tắt từ vựng clout

type danh từ

meaningmảnh vải (để vá)

meaningkhăn lau, giẻ lau

meaningcái tát

type ngoại động từ

meaningvả lại

meaningtát

Ví dụ của từ vựng cloutnamespace

power and influence

quyền lực và ảnh hưởng

  • political/financial clout

    ảnh hưởng chính trị/tài chính

  • I knew his opinion carried a lot of clout with them.

    Tôi biết ý kiến ​​của anh ấy mang lại rất nhiều ảnh hưởng với họ.

  • In the world of politics, Senator Johnson has a significant amount of clout as a long-standing member of the party and close ally of the governor.

    Trong thế giới chính trị, Thượng nghị sĩ Johnson có ảnh hưởng đáng kể vì là thành viên lâu năm của đảng và là đồng minh thân cận của thống đốc.

  • The popular tech entrepreneur has built up a considerable amount of clout through her successful startup and vocal advocacy for women in STEM.

    Nữ doanh nhân công nghệ nổi tiếng này đã tạo dựng được tầm ảnh hưởng đáng kể thông qua công ty khởi nghiệp thành công và hoạt động ủng hộ mạnh mẽ cho phụ nữ trong lĩnh vực STEM.

  • The celebrity athlete's clout in the sports world is unparalleled, with millions of fans and endorsement deals worth millions of dollars.

    Sức ảnh hưởng của các vận động viên nổi tiếng trong thế giới thể thao là vô song, với hàng triệu người hâm mộ và các hợp đồng tài trợ trị giá hàng triệu đô la.

Ví dụ bổ sung:
  • The companies used their clout to influence policy.

    Các công ty đã sử dụng ảnh hưởng của mình để tác động đến chính sách.

  • This movie is an opportunity to increase his clout in Hollywood.

    Bộ phim này là cơ hội để tăng cường ảnh hưởng của anh ấy ở Hollywood.

  • a politician with enormous clout

    một chính trị gia có ảnh hưởng to lớn

  • the growing political clout of the army

    ảnh hưởng chính trị ngày càng tăng của quân đội

  • The government cannot ignore the growing political clout of the security forces.

    Chính phủ không thể bỏ qua ảnh hưởng chính trị ngày càng tăng của lực lượng an ninh.

a hard hit with the hand or a hard object

một cú đánh mạnh bằng tay hoặc một vật cứng

  • You’re not too big for a clout round the ear!

    Bạn không quá lớn để có một cái đinh quanh tai!

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng clout


Bình luận ()