
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
huấn luyện viên
/kəʊtʃ/Từ "coach" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ ngôi làng Kocs của Hungary vào thế kỷ 17, nơi có những người đánh xe ngựa và thợ làm xe ngựa lành nghề. Những người lái xe ngựa Hungary này, hay "kocsis", nổi tiếng với chuyên môn về chăn nuôi và lái ngựa. Người Anh, đặc biệt là những du khách, đã sử dụng thuật ngữ "coach" để mô tả những chiếc xe ngựa và cuối cùng là chính những người đánh xe. Theo thời gian, thuật ngữ "coach" có thêm nhiều ý nghĩa khác. Vào thế kỷ 18, các nhà giáo dục Anh bắt đầu sử dụng thuật ngữ này để chỉ những người hướng dẫn hoặc giảng viên giúp học sinh hoặc người học việc học các kỹ năng cụ thể. Ý nghĩa này phát triển hơn nữa vào thế kỷ 19, khi "coach" được dùng để chỉ người cố vấn thể thao hoặc kinh doanh, hướng dẫn mọi người đạt được mục tiêu của họ thông qua sự hướng dẫn và lời khuyên của chuyên gia. Ngày nay, thuật ngữ "coach" bao gồm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ thể thao và giáo dục đến kinh doanh và phát triển cá nhân.
danh từ
xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa)
(ngành đường sắt) toa hành khách
I coach with Mr. X: tôi học tư ông X để luyện thi
xe buýt chạy đường dài
ngoại động từ
chở bằng xe ngựa
dạy kèm, dạy tư; kèm (để luyện thi)
I coach with Mr. X: tôi học tư ông X để luyện thi
(thể dục,thể thao) huấn luyện, luyện tập (một vận động viên)
a person who trains a person or team in sport
người huấn luyện một người hoặc một đội thể thao
trưởng/trợ lý huấn luyện viên
huấn luyện viên bóng rổ/bóng đá
huấn luyện viên đội
huấn luyện viên đội tuyển Anh
huấn luyện viên đội tuyển Ý
Huấn luyện viên Bob Shapiro
huấn luyện viên của Người khổng lồ Tom Coughlin
huấn luyện viên của New York Knicks
một huấn luyện viên của đội Chicago Cubs
huấn luyện viên cho đội tuyển Olympic Hoa Kỳ
Anh ấy là cựu huấn luyện viên bóng đá của trường đại học.
huấn luyện viên bóng rổ hàng đầu
Huấn luyện viên của Người khổng lồ đã có điều này để nói đêm qua:…
Huấn luyện viên điền kinh quốc gia đã được phỏng vấn sau sự kiện này.
Huấn luyện viên của đội là ai?
Hẹn gặp lại vào ngày mai, Huấn luyện viên.
a person who gives private lessons to somebody, often to prepare them for an exam
người dạy riêng cho ai đó, thường là để chuẩn bị cho kỳ thi
huấn luyện viên toán
a person who is employed by somebody to give them advice about how to achieve the things they want in their life and work
người được ai đó thuê để cho họ lời khuyên về cách đạt được những điều họ muốn trong cuộc sống và công việc
a comfortable bus for carrying passengers over long distances
một chiếc xe buýt thoải mái để chở hành khách trên quãng đường dài
đi/có được một huấn luyện viên
Du lịch bằng xe khách qua đêm đến Berlin.
Vụ tai nạn khiến 4 hành khách trên xe khách bị thương nặng.
một chuyến tham quan/hành trình/chuyến đi bằng xe khách
Người ta nhìn thấy cô lên xe khách tới Southampton.
Tôi xuống xe từ London và đi bộ về nhà.
Họ đến Ý trong một chuyến du lịch bằng xe khách.
một người lái xe/hành khách/người điều hành
một bến xe (= nơi xe khách bắt đầu và kết thúc hành trình của họ)
một bữa tiệc huấn luyện viên (= một nhóm người đi cùng nhau trên một huấn luyện viên)
Họ đang lên kế hoạch đi du lịch Hoa Kỳ bằng xe khách.
Họ đi bằng xe khách từ London đến Berlin.
a separate section of a train for carrying passengers
một phần riêng biệt của tàu để chở hành khách
một huấn luyện viên đường sắt
Chỗ ngồi của chúng tôi là ở Huấn luyện viên D.
Cuối cùng, khi con tàu vào sân ga, nó chỉ có hai toa.
a large closed vehicle with four wheels, pulled by horses, used in the past for carrying passengers
một chiếc xe kín lớn có bốn bánh, được kéo bởi ngựa, trước đây được sử dụng để chở hành khách
Đây là đường xe khách cũ.
một cổng đủ rộng cho một huấn luyện viên và bốn (= kéo bởi bốn con ngựa) để lái xe qua
the cheapest seats in a plane
chỗ ngồi rẻ nhất trên máy bay
bay huấn luyện viên
giá vé xe khách/hành khách/chỗ ngồi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()