
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lạnh, sự lạnh lẽo, lạnh nhạt
/kəʊld/Từ "cold" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "cold" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cald", có nghĩa là "cool" hoặc "frosty". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kaldiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "kalt". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ghel-", có nghĩa là "tỏa sáng" hoặc "phát sáng". Gốc này có thể liên quan đến khái niệm về sự ấm áp hoặc ánh sáng, và theo nghĩa này, ý nghĩa của "cold" là "không có ánh sáng" hoặc "dark" có thể đã phát triển theo thời gian. Từ "cold" đã trải qua nhiều thay đổi và phát triển về ý nghĩa và hàm ý trong suốt chiều dài lịch sử, nhưng nguồn gốc cốt lõi của nó vẫn bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ghel-".
tính từ
lạnh, lạnh lẽo, nguội
the cold of winter: sự lạnh lẽo của mùa đông
I'm cold: tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh
cold in death: chết cứng
phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình
to catch cold: cảm lạnh, nhiễm lạnh
a cold look: cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị
cold news: những tin tức làm chán nản
cold comfort: lời an ủi nhạt nhẽo
danh từ
sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo
the cold of winter: sự lạnh lẽo của mùa đông
I'm cold: tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh
cold in death: chết cứng
sự cảm lạnh
to catch cold: cảm lạnh, nhiễm lạnh
a cold look: cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
sống một mình, cô độc hiu quạnh
cold news: những tin tức làm chán nản
cold comfort: lời an ủi nhạt nhẽo
having a lower than usual temperature; having a temperature lower than the human body
có nhiệt độ thấp hơn bình thường; có nhiệt độ thấp hơn cơ thể con người
Tôi lạnh. Bật hệ thống sưởi lên.
cảm thấy lạnh
thời tiết lạnh/nhiệt độ/không khí
một ngày/đêm/mùa đông/gió lạnh
một căn phòng/nhà lạnh
tay chân lạnh
bia lạnh
nước nóng lạnh mỗi phòng
Bây giờ tôi hoàn toàn lạnh và ẩm ướt.
Trời lạnh cóng.
Nhanh lên - bữa tối của bạn sắp nguội rồi
một buổi sáng lạnh buốt
Bạn trông rất lạnh lùng. Bạn có muốn quay trở lại trong nhà không?
Hôm nay trời có lạnh không?
Trời đột nhiên trở nên rất lạnh.
tháng 5 lạnh nhất kỷ lục
Nước đã nguội rồi.
Tôi sợ cà phê nguội rồi.
Vào tháng 1, trời trở lạnh rất nhiều.
Trời bên ngoài lạnh buốt.
Trận mưa đêm qua đã làm nước trở nên lạnh.
Căn phòng trở nên lạnh lẽo.
not heated; cooled after being cooked
không được làm nóng; làm nguội sau khi nấu
đồ uống lạnh
Đồ ăn nóng và lạnh có sẵn tại căng tin.
Nướng trong lò trong hai mươi phút. Ăn nóng hoặc lạnh.
Bữa trưa là gà nguội.
bữa trưa gồm thịt nguội và salad
without emotion; not friendly
không có cảm xúc; không thân thiện
ném cho ai một cái nhìn/nhìn chằm chằm lạnh lùng
Thái độ của cô ấy lạnh lùng và xa cách.
Anh đang nhìn cô bằng ánh mắt lạnh lùng.
Cô ấy rất lạnh lùng với tôi.
Anh nhận được sự chào đón lạnh lùng.
Tôi thấy anh là một người khá lạnh lùng.
Anh ta được miêu tả là một kẻ khủng bố lạnh lùng và đầy tính toán.
Cô nhìn David với ánh mắt lạnh lùng tỏ ý không hài lòng.
seeming to lack any warm feeling, in an unpleasant way
dường như thiếu đi cảm giác ấm áp, một cách khó chịu
ánh sáng lạnh rõ ràng
bầu trời xám lạnh
not easy to find
không dễ tìm
Cảnh sát đã theo chân bọn cướp đến sân bay nhưng sau đó dấu vết trở nên mờ nhạt.
used in children’s games to say that the person playing is not close to finding a person or thing, or to guessing the correct answer
được sử dụng trong các trò chơi dành cho trẻ em để nói rằng người chơi không thể tìm được người hoặc vật hoặc đoán được câu trả lời đúng
unconscious
bất tỉnh
Anh ta bị loại lạnh lùng ở hiệp thứ hai.
facts with nothing added to make them more interesting or pleasant
sự thật không có gì thêm vào để làm cho chúng thú vị hơn hoặc dễ chịu hơn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()