
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sụp đổ, sự đổ nát, sự sụp đổ
/kəˈlaps/Từ "collapse" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "collapso" có nghĩa là "rơi cùng nhau" hoặc "rơi đột ngột", là sự kết hợp của "collum", có nghĩa là "neck" hoặc "vai" và "lapso", có nghĩa là "rơi". Từ tiếng Latin này sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên "collapsen," có nghĩa là "rơi cùng nhau" hoặc "đột ngột vỡ". Nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý nghĩa về một thứ gì đó nhường chỗ hoặc đổ vỡ, chẳng hạn như một tòa nhà sụp đổ dưới sức nặng của chính nó. Theo thời gian, từ "collapse" đã có nhiều nghĩa rộng hơn, bao gồm ý tưởng về một thứ gì đó bị hỏng hoặc ngừng hoạt động, cho dù đó là một cấu trúc vật lý, một hệ thống xã hội hay thậm chí là trạng thái tinh thần hoặc cảm xúc của một người. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "collapse" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là một cái gì đó đột nhiên và thường xuyên bị hỏng hoặc sụp đổ một cách thảm hại.
nội động từ
đổ, sập, sụp, đổ sập
the house collapsed: căn nhà đổ sập
gãy vụn, gãy tan
the chair collapsed: chiếc ghế gãy tan
suy sụp, sụp đổ
health collapses: sức khoẻ suy sụp
plan collapses: kế hoạch sụp đổ
Default
(Tech) sụp đổ, sập; dấu (cất danh mụch thêm vào)
to fall down or fall in suddenly, often after breaking apart
rơi xuống hoặc rơi vào bất ngờ, thường là sau khi vỡ ra
Mái nhà sụp đổ dưới sức nặng của tuyết.
Tòa nhà đã sụp đổ một phần.
Một số tòa nhà đã sụp đổ xuống biển.
Các tòa nhà bằng gỗ có thể bị mục nát và sụp đổ.
to fall down (and usually become unconscious), especially because you are very ill
ngã xuống (và thường bất tỉnh), đặc biệt là vì bạn đang ốm nặng
Cô ngã gục và được đưa đến bệnh viện.
Người đàn ông đổ gục thành một đống trên sàn nhà.
Anh ta ngã xuống đường và chết hai giờ sau đó.
Một đêm nọ, anh gần như ngã gục vì kiệt sức.
Anh ta ngã gục vì sốc.
Cô ấy đột ngột suy sụp vì một cơn đau tim.
Người đàn ông tựa vào tường và trượt xuống.
Cuối cùng họ cũng đến nơi, gục xuống vì mệt mỏi.
to sit or lie down and relax, especially after working hard
ngồi hoặc nằm thư giãn, đặc biệt là sau khi làm việc chăm chỉ
Khi về đến nhà, tôi thích nằm dài trên ghế sofa và nghe nhạc.
to fail suddenly or completely
thất bại đột ngột hoặc hoàn toàn
Các cuộc đàm phán giữa ban quản lý và công đoàn đã sụp đổ.
Mọi sự phản đối kế hoạch đã sụp đổ.
Đội chủ nhà gục ngã ngoạn mục trong hiệp hai.
Liên minh sụp đổ dưới áp lực của sự khác biệt giữa hai bên.
Công ty xây dựng của ông sụp đổ và ông phá sản.
Kế hoạch đã sụp đổ trước sự phản đối kiên quyết.
Nền kinh tế của khu vực gần như sụp đổ.
to decrease suddenly in amount or value
giảm đột ngột về số lượng hoặc giá trị
Giá cổ phiếu sụt giảm sau tin tức về số liệu giao dịch kém.
Cô đã mất rất nhiều tiền khi thị trường bất động sản sụp đổ.
to fold something into a shape that uses less space; to be able to be folded in this way
gấp thứ gì đó thành một hình dạng sử dụng ít không gian hơn; để có thể được gấp lại theo cách này
Bàn có thể thu gọn để cất giữ dễ dàng.
if a lung or blood vessel collapses or is collapsed, it falls in and becomes flat and empty
nếu phổi hoặc mạch máu bị xẹp hoặc xẹp, nó sẽ xẹp xuống và trở nên xẹp và trống rỗng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()