
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sưu tập, tập trung lại
/kəˈlɛkt/Từ "collect" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "collectus", có nghĩa là "gathered" hoặc "assembled". Trong tiếng Anh trung đại, động từ "collecten" xuất hiện, có nghĩa là "tập hợp lại" hoặc "tích lũy". Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "collect". Vào thế kỷ 15, từ này có nghĩa rộng hơn, bao gồm việc thu thập các vật thể vật lý, chẳng hạn như sách hoặc tiền xu, cũng như việc tích lũy các khái niệm, chẳng hạn như ý tưởng hoặc kiến thức. Vào thế kỷ 17, từ "collect" gắn liền với tài chính, ám chỉ việc thu thập tiền bạc hoặc tài sản. Ngày nay, từ "collect" có nhiều nghĩa, bao gồm thu thập, tập hợp lại với nhau hoặc tích lũy thứ gì đó, dù là vật chất, trí tuệ hay tài chính.
ngoại động từ
tập hợp lại
(thông tục) đến lấy, đi lấy, thu lượm, thu thập, góp nhặt, sưu tầm
rabbish collect: rác ứ lại
to collect taxes: thu thuế
to collect letters: lấy thư
tập trung (tư tưởng...)
to collect oneself: trấn tĩnh, bình tĩnh lại
nội động từ
tập hợp, tụ hợp lại
dồn lại, ứ lại, đọng lại
rabbish collect: rác ứ lại
to collect taxes: thu thuế
to collect letters: lấy thư
to bring things together from different people or places
để mang mọi thứ lại với nhau từ những người hoặc những nơi khác nhau
để thu thập dữ liệu/bằng chứng/thông tin
Chúng tôi đang thu thập chữ ký cho một bản kiến nghị.
Mục đích chuyến đi của anh là thu thập tài liệu cho một cuốn sách.
Các mẫu được thu thập từ hơn 200 bệnh nhân.
phân tích 400 mẫu vật được thu thập từ 12 địa phương
Chúng tôi đã thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.
to buy or find things of a particular type and keep them as a hobby
mua hoặc tìm những thứ thuộc một loại cụ thể và giữ chúng như một sở thích
để sưu tầm tem/bưu thiếp/đồng xu
Ông bắt đầu sưu tập nghệ thuật một cách nghiêm túc ngay sau khi chuyển giao thế kỷ này.
Ông bắt đầu sưu tập đồ cổ vào năm 1785.
to gradually increase in amount in a place; to gradually obtain more and more of something in a place
tăng dần số lượng ở một nơi; dần dần có được ngày càng nhiều thứ gì đó ở một nơi
Bất chấp nỗ lực của họ, một lượng lớn chất lỏng vẫn tiếp tục tích tụ.
Bụi bẩn tích tụ ở các góc phòng.
Nước đã tích tụ trên mái bằng.
Chúng tôi dường như đã thu thập được một số lượng lớn các hộp (= không có ý định).
Thật tuyệt vời khi cô ấy thu thập bạn bè.
to go somewhere in order to take somebody/something away
đi đâu đó để mang ai/cái gì đi
Họ thu gom rác vào ngày nào?
Gói hàng đang chờ được thu thập.
Khi đến nơi, hãy lấy chìa khóa của bạn từ quầy lễ tân.
Sẽ có người đến sân bay đón bạn.
Cô ấy đi đón con trai ở trường.
Gói hàng của bạn đã sẵn sàng để nhận.
Bạn phải đón trẻ từ trường vào lúc mấy giờ?
Chúng tôi được mời đến London để nhận giải thưởng.
Họ thường thu gom rác/rác vào ngày thứ Năm.
to ask people to give you money for a particular purpose
yêu cầu mọi người đưa tiền cho bạn cho một mục đích cụ thể
Tôi đã đi thu thập, gõ cửa từng nhà và xin tiền họ.
Chúng tôi đang thu thập cho các tổ chức từ thiện địa phương.
Các tình nguyện viên đã đến từng nhà để quyên góp tiền.
Chúng tôi đã thu được hơn 300 bảng Anh cho đơn kháng cáo.
to obtain the money, etc. that somebody owes, for example by going to their house to get it
để có được số tiền, v.v. mà ai đó nợ, ví dụ bằng cách đến nhà họ để lấy nó
để thu tiền thuê/nợ/thuế
to receive something; to win something
để nhận được một cái gì đó; để giành được một cái gì đó
Cô ấy đã thu được 25 000 bảng tiền bồi thường.
để nhận giải thưởng/huy chương
Cô đã thu được 50 000 đô la từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của chồng mình.
Anh ta đến sòng bạc hầu hết các đêm nhưng thường không thu được tiền.
to come together in one place to form a larger group
đến với nhau ở một nơi để tạo thành một nhóm lớn hơn
Một đám đông bắt đầu tụ tập trước đại sứ quán.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()