
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lời khen
Nguồn gốc từ: giữa thế kỷ 17: từ tiếng Pháp compliment (danh từ), complimenter (động từ), từ tiếng Ý complimento ‘thực hiện các yêu cầu về phép lịch sự’, từ tiếng Latin supplementum ‘hoàn thành, đáp ứng’ (phản ánh trong cách viết tiếng Anh trước đó là supplement, dần được thay thế bằng dạng tiếng Pháp trong khoảng từ năm 1655 đến năm 1715).
danh từ
lời khen, lời ca tụng
to compliment somebody on something: khen ngợi ai về cái gì
(số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng
to compliment somebody with something: biếu ai cái gì
with Mr. X's compliments: với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)
(từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng
ngoại động từ
khen ngợi, ca ngợi, ca tụng
to compliment somebody on something: khen ngợi ai về cái gì
(từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu
to compliment somebody with something: biếu ai cái gì
with Mr. X's compliments: với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)
a comment that expresses praise or approval of somebody
một bình luận bày tỏ sự khen ngợi hoặc tán thành của ai đó
trả lời khen cho ai đó (= ca ngợi họ về điều gì đó)
‘Bạn hiểu vấn đề vì bạn lớn hơn rất nhiều.’ ‘Tôi sẽ coi đó là một lời khen!’
Đó là một lời khen tuyệt vời khi được yêu cầu thực hiện công việc.
đáp lại lời khen (= đối xử với ai đó giống như cách họ đã đối xử với bạn)
Sau khi kết thúc bài thuyết trình, sếp đã khen ngợi cô vì cách truyền đạt tuyệt vời và những lập luận thuyết phục.
Anh ấy đáp lại lời khen của cô bằng cách nói rằng cô trông thật xinh đẹp.
Nếu Mark mặc vest thì đó sẽ là một lời khen dành cho bạn!
Xin đừng hiểu lầm tôi, tôi chỉ muốn khen thôi.
Cô thừa nhận lời khen của họ với một nụ cười lớn.
Cô đã nhận được nhiều lời khen ngợi về bài phát biểu của mình.
polite words or good wishes, especially when used to express praise and approval
những lời nói lịch sự hoặc những lời chúc tốt đẹp, đặc biệt khi được sử dụng để bày tỏ sự khen ngợi và tán thành
Lời khen của tôi dành cho đầu bếp!
Lời khen ngợi của mùa giải! (= cho Giáng sinh hoặc Năm mới)
Hãy chấp nhận những bông hoa này với lời khen ngợi của (= như một món quà từ) người quản lý.
Xin gửi lời khen của tôi tới bố mẹ bạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()