
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Hợp chất
/ˈkɒmpaʊnd//ˈkɑːmpaʊnd/Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 đến 3 tiếng Anh trung đại muộn compoune (động từ), từ tiếng Pháp cổ compoun-, gốc thì hiện tại của compondre, từ tiếng Latin componere ‘ghép lại’. Âm -d cuối được thêm vào vào thế kỷ 16. theo kiểu expound và propound. danh từ nghĩa 4 vào cuối thế kỷ 17. (ám chỉ một khu vực như vậy ở Đông Nam Á): từ tiếng Bồ Đào Nha campon hoặc tiếng Hà Lan kampoeng, từ tiếng Mã Lai kampong ‘khu vực bao quanh, làng mạc’.
danh từ
(hoá học) hợp chất
to compound with a claimant for foregoing complaint: điều đình với người đứng kiện để người ta rút đơn
compound sentence: câu ghép
compound function: (toán học) hàm đa hợp
(ngôn ngữ học) từ ghép
khoảng đất rào kín (của khu nhà máy, dinh thự...)
tính từ
kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp
to compound with a claimant for foregoing complaint: điều đình với người đứng kiện để người ta rút đơn
compound sentence: câu ghép
compound function: (toán học) hàm đa hợp
người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế
a thing consisting of two or more separate things combined together
một thứ bao gồm hai hoặc nhiều thứ riêng biệt kết hợp với nhau
các hợp chất có nguồn gốc từ thực vật rừng nhiệt đới
Không khí có mùi như hỗn hợp của khói diesel và xăng.
a substance formed by a chemical reaction of two or more elements in fixed amounts relative to each other
một chất được hình thành bởi phản ứng hóa học của hai hoặc nhiều nguyên tố với lượng cố định so với nhau
Muối thông thường là hợp chất của natri và clo.
Dalton tin rằng hợp chất đơn giản nhất của hai nguyên tố phải có một nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Các nhà khoa học đã tạo ra một hợp chất hóa học mới.
một hợp chất của oxy và hydro
Protein và chất béo là các hợp chất hữu cơ.
a noun, an adjective or a verb made of two or more words or parts of words, written as one or more words, or joined by a hyphen. Travel agent, dark-haired and bathroom are all compounds.
một danh từ, một tính từ hoặc một động từ được tạo thành từ hai từ hoặc nhiều phần của từ, được viết dưới dạng một hoặc nhiều từ hoặc được nối bằng dấu gạch nối. Đại lý du lịch, tóc đen và phòng tắm đều là hợp chất.
Hầu hết các danh từ ghép tạo thành số nhiều theo cách thông thường.
an area surrounded by a fence or wall in which a factory or other group of buildings stands
khu vực được bao quanh bởi hàng rào hoặc bức tường nơi có nhà máy hoặc nhóm công trình khác
cuộc sống trong khuôn viên nhà tù
Cảnh sát đang điều tra một cuộc đột kích vào một khu nhà an toàn.
Đám đông giận dữ đã tràn vào khuôn viên dinh tổng thống.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()