
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
liên tiếp
Từ "consecutively" bắt nguồn từ tiếng Latin "consecutive", có nghĩa là "theo thứ tự". Tiền tố "con-" có nghĩa là "with" hoặc "cùng nhau", và "sequi" có nghĩa là "theo sau". Do đó, "consecutive" theo nghĩa đen có nghĩa là "theo sau cùng nhau" hoặc "theo sau liên tiếp". Theo thời gian, từ "consecutive" đã phát triển thành tính từ tiếng Anh "consecutive", và cuối cùng là trạng từ "consecutively."
phó từ
liên tiếp, dồn dập
Jennifer đã học liên tục cho kỳ thi trong hai tuần mà không nghỉ ngơi.
Vận động viên này đã phá kỷ lục thế giới ở nội dung chạy nước rút 0m ba lần liên tiếp.
Giáo viên giao ba bài kiểm tra toán liên tiếp để củng cố các khái niệm đã học trên lớp.
Nghệ sĩ này đã có ba buổi diễn liên tiếp cháy vé ở nhiều thành phố khác nhau.
Người chơi cờ vua đã thắng ba ván liên tiếp để trở thành nhà vô địch của giải đấu.
Ứng viên được thăng chức ba lần liên tiếp nhờ thành tích làm việc xuất sắc.
Tác giả đã xuất bản ba tiểu thuyết liên tiếp, tạo thành một bộ ba tác phẩm.
Nhóm đã giành được ba danh hiệu vô địch liên tiếp tại giải đấu bóng rổ.
Phòng tập có ba ngày tập luyện cường độ cao liên tiếp để mang lại kết quả vượt trội.
Nhạc sĩ đã biểu diễn ba buổi liên tiếp tại cùng một địa điểm trước lượng khán giả đông đảo hơn mỗi lần.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()