
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thành phần
Từ "constituent" bắt nguồn từ tiếng Latin "constituere," có nghĩa là "thiết lập" hoặc "tạo nên." Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "con" có nghĩa là "together" và "statuere" có nghĩa là "thiết lập" hoặc "thiết lập." Vào thế kỷ 14, từ "constituent" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu ám chỉ một thứ gì đó tạo nên hoặc hợp thành một tổng thể lớn hơn. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm những cá nhân là một phần của một nhóm lớn hơn, chẳng hạn như những người ủng hộ một đảng phái chính trị, sinh viên của một trường đại học hoặc cư dân của một thành phố. Ngày nay, từ "constituent" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để mô tả những người là một phần của một thực thể hoặc cộng đồng lớn hơn và để nhấn mạnh tầm quan trọng của vai trò của họ trong việc định hình bản sắc và hướng đi của thực thể hoặc cộng đồng đó.
tính từ
cấu tạo, hợp thành, lập thành
the constituent elements of air: những phần tử cấu tạo không khí
có quyền bầu cử
lập hiến
constituent assembly: hội đồng lập hiến
danh từ
phần tử, yếu tố cấu tạo, thành phần
the constituent elements of air: những phần tử cấu tạo không khí
cử tri, người đi bầu (của một khu vực bầu cử)
người uỷ thác, người uỷ nhiệm (cho người khác bênh vực quyền lợi của mình)
constituent assembly: hội đồng lập hiến
a person who lives in and can vote in a constituency
một người sống và có thể bỏ phiếu ở một khu vực bầu cử
Cô ấy nhận được sự ủng hộ hoàn toàn của cử tri.
Là một thành phần của hợp chất hóa học, oxy đóng vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp.
Hạ viện bao gồm các thành viên được bầu, là cử tri của khu vực mình đại diện.
Thành phần của axit clohydric là hydro và clo.
Các axit amin tạo nên protein là thành phần cấu tạo nên protein.
one of the parts of something that combine to form the whole
một trong những phần của một cái gì đó kết hợp để tạo thành tổng thể
Silicon và oxy là thành phần cơ bản của đá trong vỏ trái đất.
Tar là thành phần có hại của khói thuốc lá.
Vitamin là thành phần thực phẩm tự nhiên rất cần thiết để giúp duy trì sức khỏe tốt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()