Định nghĩa của từ coral

Phát âm từ vựng coral

coralnoun

san hô

/ˈkɒrəl/

Định nghĩa của từ <b>coral</b>

Nguồn gốc của từ vựng coral

Từ "coral" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "kora" (κορά) dùng để chỉ rong biển hoặc cây ban Âu biển, một loại tảo mọc ở vùng nước nhiệt đới. Nhà tự nhiên học người Hy Lạp Aristotle (384-322 TCN) được cho là đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả loại rong biển này. Từ tiếng La-tinh "corallium" sau đó bắt nguồn từ "kora" và dùng để chỉ cụ thể các rạn san hô đỏ, phân nhánh được tìm thấy ở Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương. Thuật ngữ tiếng La-tinh sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "corall" và từ đó đã phát triển để chỉ bất kỳ cấu trúc canxi cacbonat cứng nào được hình thành bởi các loài động vật biển, chẳng hạn như rạn san hô. Ngày nay, từ "coral" được sử dụng để mô tả không chỉ các rạn san hô mà còn cả các loài động vật nhỏ hình thành nên chúng và nhiều màu sắc và hình dạng khác nhau của chúng.

Tóm tắt từ vựng coral

type danh từ

meaningsan hô

examplecoral lips: môi đỏ như san hô

meaningđồ chơi bằng san hô (của trẻ con)

examplecoral island: đảo san hô

meaningbọc trứng tôm hùm

type tính từ

meaningđỏ như san hô

examplecoral lips: môi đỏ như san hô

meaning(thuộc) san hô

examplecoral island: đảo san hô

Ví dụ của từ vựng coralnamespace

a hard substance that is red, pink or white in colour, and that forms on the bottom of the sea from the bones of very small creatures. Coral is often used in jewellery.

một chất cứng có màu đỏ, hồng hoặc trắng và hình thành dưới đáy biển từ xương của những sinh vật rất nhỏ. San hô thường được sử dụng trong đồ trang sức.

  • coral reefs/islands

    rạn san hô/đảo

  • a coral necklace

    một chiếc vòng cổ san hô

  • The scuba diver marveled at the vibrant coral formations teeming with colorful marine life in the tropical waters of the Great Barrier Reef.

    Người thợ lặn kinh ngạc trước những rạn san hô sống động với nhiều sinh vật biển đầy màu sắc trong vùng biển nhiệt đới của Rạn san hô Great Barrier.

  • The beach was lined with stunning coral reefs that offered a breathtaking view as the sun set in the horizon.

    Bãi biển có nhiều rạn san hô tuyệt đẹp, mang đến khung cảnh ngoạn mục khi hoàng hôn buông xuống đường chân trời.

  • The marine biologist carefully studied the intricate patterns and textures of the coral polyps under a microscope.

    Nhà sinh vật học biển đã cẩn thận nghiên cứu các hoa văn và kết cấu phức tạp của polyp san hô dưới kính hiển vi.

a creature that produces coral

một sinh vật tạo ra san hô

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng coral


Bình luận ()